Russian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Russian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Russian trong Tiếng Anh.
Từ Russian trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng Nga, Tiếng Nga, người Nga, Nga, người nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Russian
tiếng Ngapropernoun (the Russian language) I was privileged to serve with the Russian congregation. Tôi được đặc ân phục vụ trong hội thánh nói tiếng Nga. |
Tiếng Ngaadjective The Serbian only knows Russian, the Russian only Czech. Người Serbia chỉ nói tiếng Nga, người Nga chỉ nói tiếng Czech. |
người Nganoun (a person from Russia) If there's a cessation of mortar attacks, and if the Russians leave. Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân. |
Ngaadjective You think you know russian prison life? Ông nghĩ ông biết cuộc sống trong tù của người Nga à? |
người ngaadjective And if all goes really well, We'd gain an asset before the russians find her. Và nếu tất cả mọi thứ suôn sẻ, chúng ta sẽ được một tài sản trước khi người Nga tìm thấy cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
In June 1920, a Russian-sponsored Ossetian force attacked the Georgian Army and People's Guard. Trong tháng 6 năm 1920, một lực lượng Nga bảo trợ Ossetia tấn công quân đội Gruzia và lực lượng Cảnh vệ nhân dân. |
The New York Times suggested a possible motive was revenge for the Russian Air Force's targeting of rebel-held areas in Aleppo. Tờ New York Times cho thấy động cơ có thể là để trả thù việc Không quân Nga thả bom vào khu vực của quân nổi dậy ở Aleppo. |
Under the new Meiji government, Kuroda became a pioneer-diplomat to Karafuto, claimed by both Japan and the Russian Empire in 1870. Dưới chính quyền Meiji mới, Kuroda trở thành nhà ngoại giao tiên phong cho vấn đề Karafuto, được cả Nhật Bản và Nga tuyên bố chủ quyền năm 1870. |
January and February 1942 were spent escorting Russian convoys, including convoys PQ 7B, QP-5, PQ 12, PQ 13 and QP-9. Tartar trải qua tháng 1 và tháng 2 năm 1942 hộ tống một loạt các đoàn tàu vận tải đi sang Nga, bao gồm PQ-7B, QP-5, PQ-12, PQ-13 và QP-9. |
It was about a mile away from that Russian delousing shack, but we were right on top of it. Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó. |
From 8 December, she and Escapade provided the screen for the cruiser Edinburgh escorting the Russian Convoy PQ 6 to Kola Inlet. Từ ngày 8 tháng 12, Echo và Escapade đã cùng tàu tuần dương Edinburgh hộ tống Đoàn tàu Vận tải PQ 6 đi sang Nga đến bán đảo Kola. |
If there's a cessation of mortar attacks, and if the Russians leave. Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân. |
In 1812, Bessarabia, previously the eastern half of the Principality of Moldavia, was annexed by the Russian Empire following the defeat of the Ottoman Empire in the Russo-Turkish War between 1806 and 1812 (see Treaty of Bucharest (1812)). Năm 1912, Besarabia, trước đây là nửa phía đông của Công quốc Moldova, đã được sát nhập vào đế quốc Nga sau thất bại của Đế chế Ottoman trong chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kì trong những năm 1806-1812 (xem Hiệp ước Bucharest). |
With its death toll of 224 people, Flight 9268 is the deadliest air disaster both in the history of Russian aviation and within Egyptian territory. Toàn bộ 224 người có mặt trên chuyến bay đã thiệt mạng, khiến đây là vụ rơi máy bay thảm khốc nhất trong lịch sử hàng không Nga cũng như trong lãnh thổ Ai Cập. |
" Some of it's mathematical and some of it's Russian or some such language ( to judge by the letters ), and some of it's Greek. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
That year several shipwrights from Holstein built the first Russian ships here, thus establishing Balakhna as a foremost center of national river shipbuilding. Đó là thợ đóng tàu năm từ Holstein xây dựng các tàu Nga đầu tiên ở đây, do đó thiết lập Balakhna như một trung tâm quan trọng nhất của quốc gia đóng tàu sông. |
Well, I imagine that's because he wanted LeAnn on the Russian plan. Tôi tưởng là vì anh ấy muốn LeAnn tham gia kế hoạch với phía Nga. |
As to the actual battle itself, the chronicles report that the Polovtsy (Cumans) broke and ran without having fought and that their flight through the Russian ranks led to mass confusion and resulted in their slaughter by the Mongols. Về bản thân trận chiến, các biên niên sử ghi rằng Polovtsy (người Cuman) tan vỡ và chạy khi chưa giao chiến và rằng việc họ rút chạy xuyên qua các đội ngũ quân Nga khiến đám đông rối loạn và kết quả là bị quân Mông Cổ tàn sát. |
Some neighborhoods are named after the hill on which they are situated, including Nob Hill, Potrero Hill, and Russian Hill. Một số khu dân cư được đặt tên của ngọn đồi mà chúng nằm trên đó trong đó phải kể là Nob Hill, Potrero Hill, và Russian Hill (từ Hill có nghĩa là đồi). |
Byzantine art, once its style was established by the 6th century, placed great emphasis on retaining traditional iconography and style, and gradually evolved during the thousand years of the Byzantine Empire and the living traditions of Greek and Russian Orthodox icon-painting. Hội họa Byzatine, một trong những phong cách được thành lập vào thế kỷ thứ VI, đặt một sự tập trung mạnh mẽ vào sự duy trì hình tượng và phong cách truyền thống và thay đổi tương đối ít trong suốt hàng nghìn năm của đế chế Byzantine và tiếp nối truyền thống biểu tượng của Hy Lạp và Orthodox Nga. |
On 23 February, pro-Russian demonstrations were held in the Crimean city of Sevastopol. Vào ngày 23 tháng 2, các cuộc biểu tình ủng hộ Nga đã được tổ chức tại thành phố Sevastopol của Crimean. |
The Russian Luna 24 mission discovered a molybdenum-bearing grain (1 × 0.6 μm) in a pyroxene fragment taken from Mare Crisium on the Moon. Tàu Luna 24 của Nga đã phát hiện ra một hạt chỉ chứa molypden (kích thước 1 × 0,6 μm) trong mẩu đá pyroxen thu được từ Mare Crisium trên Mặt Trăng. |
An account of the Russian conquest of Tashkent was written in "Urus leshkerining Türkistanda tarikh 1262-1269 senelarda qilghan futuhlari" by Mullah Khalibay Mambetov. Một ghi chép về cuộc chinh phục của Nga Tashkent đã được viết trong "Urus leshkerining Türkistanda tarikh 1262-1269 senelarda qilghan futuhlari" của Mullah Khalibay Mambetov. |
Walter Afanasieff (born February 10, 1958), formerly nicknamed as Baby Love in the 1980s, is a Brazilian American musician, songwriter, record producer and composer of Russian descent. Walter Afanasieff (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1958), có biệt danh trước đây là Baby Love trong thập niên 1980, là một nhạc sĩ, người viết bài hát, nhà sản xuất thu âm và nhà soạn nhạc người Mỹ-Brazil gốc Nga. |
The coin represents a Russian phrase. Đồng xu thể hiện cho 1 thành ngữ của người Nga. |
He made his Russian Premier League debut for FC Amkar Perm on 26 November 2012 in a game against FC Anzhi Makhachkala and scored a goal in that game (Amkar lost 1-2). Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga ra mắt cho FC Amkar Perm vào ngày 26 tháng 11 năm 2012 trong trận đấu với FC Anzhi Makhachkala và ghi một bàn thắng (Amkar thua 1-2). |
All Russian diplomats go through FSB counter-intel training. Tất cả các nhà ngoại giao Nga đều được huấn luyện phản gián ở FSB. |
In 2015, Alekhno won a TV show "Odin v odin!" a Russian version of "Your Face Sounds Familiar". Đầu năm 2015, Rybak tham gia vào chương trình truyền hình "Odin v Odin" (One to One) - phiên bản tiếng Nga của chương trình Gương mặt thân quen. |
During the Russian Civil War a British officer Col. P.J. Woods, of Belfast, established a Karelian Regiment which had a shamrock on an orange field as its regimental badge. Trong cuộc Nội chiến Nga, một sĩ quan Anh, P.J. Woods, quê ở Belfast, đã thành lập một Trung đoàn Karelia, trong đó có một lá shamrock trên một cánh đồng cam trong huy hiệu của trung đoàn. |
Although the Russian Empire would play a leading political role in the next century, thanks to its defeat of Napoleonic France, its retention of serfdom precluded economic progress of any significant degree. Mặc dù Đế quốc Nga sẽ đóng một vai trò chính trị hàng đầu trong thế kỷ tiếp theo, nhờ vào thất bại của Napoléonic Pháp, sự giữ vững của nó trong chế độ ngăn cản sự tiến bộ kinh tế của bất kỳ mức độ đáng kể nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Russian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Russian
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.