rustic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rustic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rustic trong Tiếng Anh.
Từ rustic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất phác, quê mùa, mộc mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rustic
chất phácadjective |
quê mùaadjective |
mộc mạcadjective You know what else is rustic? Em biết gì mộc mạc không? |
Xem thêm ví dụ
The extensive explorations, research and writing by Juan Bautista Ambrosetti and other ethnographers during the 20th century encouraged wider interest in indigenous people in Argentina, and their contributions to the nation's culture were further underscored during the administration of President Juan Perón in the 1940s and 1950s as part of the rustic criollo culture and values exalted by Perón during that era. Các cuộc thám hiểm, nghiên cứu và viết lách của Juan Bautista Ambrosetti và các nhà dân tộc học khác trong thế kỷ 20 đã khuyến khích sự quan tâm rộng rãi hơn đối với người bản địa ở Argentina, và những đóng góp của họ cho văn hóa quốc gia đã được nhấn mạnh hơn nữa trong chính quyền của Tổng thống Juan Perón trong những năm 1940 và 1950. một phần của văn hóa Crioche mộc mạc và những giá trị được Perón tôn vinh trong thời kỳ đó. |
Wabi now connotes rustic simplicity, freshness or quietness, and can be applied to both natural and human-made objects, or understated elegance. Wabi hiện tại bao hàm sự tinh giản hoá, tươi mát hoặc tĩnh lặng một cách mộc mạc, hoặc sự sang trọng được giảm bớt đi, và có thể sử dụng với cả đối tượng tự nhiên và nhân tạo. |
The 19th-century rustic oil painting on the front of the album was purchased from an antique shop in Reading, Berkshire by Plant. Bức tranh sơn dầu từ thế kỷ 19 làm mặt bìa trước được Plant mua trong một cửa hàng bán đồ cổ ở Reading, Berkshire, Anh. |
From a rustic wardrobe he removed the long-awaited pistol and immediately handed it back to its owner, without a word. Anh lấy ra từ chiếc tủ thô mộc khẩu súng được mong chờ hết sức và trả ngay cho chủ nhân, không một lời bình luận. |
Miyabi tried to stay away from the rustic and crude, and in doing so, prevented the traditionally trained courtiers from expressing real feelings in their works. Miyabi cố gắng tránh xa sự mộc mạc và thô tục, và khi làm như vậy, ngăn chặn những cận thần được chịu sự giáo dục truyền thống thể hiện những cảm xúc thật sự trong tác phẩm của họ. |
In the refugee camps of Mozambique and Zambia, we freely attended meetings held in rustic, grass-roofed Kingdom Halls. Trong các trại tị nạn ở Mozambique và Zambia, chúng tôi được tự do tham dự các buổi họp tổ chức trong những Phòng Nước Trời đơn sơ, mái lợp cỏ. |
I don't want to hurt you, but if you behave like a frantic rustic, I must. Tôi không muốn làm tổn thương bạn, nhưng nếu bạn hành xử giống như một mộc mạc điên cuồng, tôi phải. |
The Sydney Morning Herald said "The detailed 3D engine allows for lush scenery, giving you a greater sense of exploration as you poke around the rustic villages and murky swamps". Tờ Sydney Morning Herald đã viết "Công cụ 3D cho phép thể hiện chi tiết với những phong cảnh tươi tốt, cho bạn góc nhìn lớn hơn khi bạn đi quanh ngôi làng mộc mạc và đầm lầy âm u.". |
You are rusticated! Các cậu bị đuổi học! |
Forthwith everyone all down the street, the sweetstuff seller, cocoanut shy proprietor and his assistant, the swing man, little boys and girls, rustic dandies, smart wenches, smocked elders and aproned gipsies -- began running towards the inn, and in a miraculously short space of time a crowd of perhaps forty people, and rapidly increasing, swayed and hooted and inquired and exclaimed and suggested, in front of Mrs. Hall's establishment. Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall. |
The existence of the Auvergne horse is suggested in documents from the 17th century which describe a small, rustic, mountain horse of oriental build and rather closely related to oriental breeds. Sự tồn tại của những con ngựa Auvergne được đề xuất trong tài liệu từ thế kỷ 17 trong đó mô tả một nhỏ, mộc mạc, ngựa núi của phương Đông xây dựng và khá chặt chẽ liên quan đến giống phương Đông. |
My father repaired guaraches (rustic sandals) to support the family. Cha tôi sửa giày để nuôi sống gia đình. |
The Canadian Rustic Pony is a breed of pony that originated in Canada, particularly Saskatchewan and Manitoba. Ngựa Rustic Canada là một loại ngựa giống lùn có nguồn gốc từ Canada, đặc biệt phổ biến ở các vùng Saskatchewan và Manitoba thuộc nước này. |
The first Futuro that was erected near Lake Puulavesi in Finland elicited public protest because it looked too unnatural for the rustic environment. Futuro đầu tiên được dựng lên gần Hồ Puulavesi ở Phần Lan đã gợi lên phản đối của dư luận vì nó trông quá mất tự nhiên đối với môi trường thôn quê. |
Rustic. mộc mạc. |
Species in this genus are commonly known as "clays", "darts" or "rustics", but such names are commonplace among Noctuidae. Các loài thuộc chi này thường có tên tiếng Anh là "clay", "dart" hoặc "rustic", tuy nhiên đây cũng là những tên thông thường trong họ Noctuidae. |
This horse was a great success throughout the 19th century with the breed becoming a Draft horse with a popular character and rusticity. Con ngựa này là một thành công lớn trong suốt thế kỷ 19 với các giống ngựa trở thành một con ngựa cỏ với một tấm thân và sự mộc mạc đến khó tả. |
Itself deriving from classical Latin pagus which originally meant 'region delimited by markers', paganus had also come to mean 'of or relating to the countryside', 'country dweller', 'villager'; by extension, 'rustic', 'unlearned', 'yokel', 'bumpkin'; in Roman military jargon, 'non-combatant', 'civilian', 'unskilled soldier'. Bản thân từ đó bắt nguồn từ tiếng Latin cổ điển pagus, có nghĩa là 'khu vực được phân định bởi các điểm đánh dấu', paganus cũng có nghĩa là 'thuộc về hoặc liên quan đến nông thôn', 'người ở nông thôn', 'dân làng'; mở rộng ra có nghĩa 'quê mùa', 'vô học', 'người nhà quê', 'kẻ vụng về'; trong biệt ngữ quân sự La Mã là 'không phải quân lính', 'thường dân', 'lính không có kỹ năng'. |
Although this rustic breed may be inclined to be ferocious with strangers, they are loyal to their owners making them faithful companions. Mặc dù giống chó mộc mạc này có thể có xu hướng hung dữ với người lạ, chúng tỏ ra trung thành với chủ nhân của chúng, khiến chúng đóng vai trò bạn đồng hành trung thành. |
College entrance exams were restored in 1977 and most of the rusticated youth returned to the city. Các kỳ thi tuyển sinh đại học được khôi phục từ năm 1977 và hầu hết các thanh niên bị đưa về nông thôn quay trở lại thành phố. |
Huxley's 1959 book The Flame Trees of Thika explores how unprepared for rustic life the early British settlers really were. Cuốn sách năm 1959 của Huxley The Flame Trees of Thika phơi bày sự không chuẩn bị cho cuộc sống mộc mạc của những người định cư đầu tiên của Anh. |
‘That means,’ said Mrs Merriweather, translating for the rustic elements, ‘from mud to the stars.’ “Điều đó có nghĩa là,” bà Merriweather nói, dịch cho đám cư dân nông thôn hiểu, “từ bùn lầy lên những ngôi sao.” |
The Mérens, Cheval de Mérens or Caballo de Merens, still occasionally referred to by the older name of Ariégeois pony, is a small, rustic horse native to the Pyrenees and Ariégeois mountains of southern France, where the Ariège River flows, and northern Spain, near Andorra. Ngựa Mérens hoặc vẫn thỉnh thoảng được gọi bằng tên cũ là ngựa Ariégeois là một giống ngựa có nguồn gốc từ Tây Ban Nha, chúng là giống nhỏ, mộc mạc và là ngựa bản địa của vùng Pyrenees và Ariégeois núi ở miền nam nước Pháp, nơi sông Ariège chảy qua, và phía bắc Tây Ban Nha, gần Andorra. |
Urban women favored white , pink or red ones , while women in the countryside wore ao yem in brown or beige , colors suited to their rustic environment . Phụ nữ thành thị lại thích những chiếc màu trắng , màu hồng hoặc màu đỏ , trong khi phụ nữ ở nông thôn mặc áo yếm màu nâu hoặc màu be , những màu sắc phù hợp với môi trường sống mộc mạc của họ . |
It was during his later years that Rikyū began to use very tiny, rustic tea rooms referred as sō-an ("grass hermitage"), such as the two-tatami mat tea room named Tai-an, which can be seen today at Myōki-an temple in Yamazaki, a suburb of Kyoto, and which is credited to his design. Trong những năm tháng cuối đời, Rikyū bắt đầu sử dụng những phòng thưởng trà rất nhỏ nhắn và mộc mạc như phòng thưởng trà chỉ rộng có hai chiếu tatami tên là Taian, ngày nay vẫn còn ở đền Myokian ở Yamazaki, ngoại ô Kyoto. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rustic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rustic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.