idyllic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idyllic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idyllic trong Tiếng Anh.
Từ idyllic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình dị, khúc đồng quê, thôn dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idyllic
bình dịadjective |
khúc đồng quêadjective |
thôn dãadjective |
Xem thêm ví dụ
Even the most idyllic-looking of islands presents challenges for the animals living there. Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây. |
According to Irving Tan of Sputnikmusic, "Belle" is an "idyllic, orchestra-driven" musical number, written in the style of a traditional operetta. Theo Irving Tan của trang Sputnikmusic, "Belle" là một ca khúc "tuyệt vời, với sự dàn dựng của dàn nhạc", được viết theo phong cách operetta truyền thống. |
Island life may seem idyllic but it comes at a price. Cuộc sống trên đảo trông có vẻ thanh bình, nhưng nó có cái giá của nó. |
His Wheatfields at Auvers with White House shows a more subdued palette of yellows and blues, which creates a sense of idyllic harmony. Bức Đồng lúa mỳ tại Auvers với nhà Trắng (Wheatfields at Auvers with White House) cho thấy một bảng màu vàng và lam dịu hơn, tạo ra sự hài hòa nhẹ nhàng . |
The English garden usually included a lake, sweeps of gently rolling lawns set against groves of trees, and recreations of classical temples, Gothic ruins, bridges, and other picturesque architecture, designed to recreate an idyllic pastoral landscape. Khu vườn kiểu Anh thường bao gồm một hồ nước, những bãi cỏ lăn nhẹ nhàng đặt trên những lùm cây và tái tạo những ngôi đền cổ điển, tàn tích kiến trúc Gothic, những cây cầu và kiến trúc đẹp như tranh vẽ khác, được thiết kế để tái tạo một phong cảnh mục vụ bình dị. |
Selling his idyllic lakeside home and moving to a house in the city, he goes to work as a pseudonymous screenwriter for the low-budget King Brothers Productions, also farming out the writing of B-movie screenplays to fellow blacklisted writers. Bán nhà ven hồ bình dị của mình và di chuyển đến một ngôi nhà trong thành phố, ông làm việc như một nhà viết kịch bản ngân sách thấp King Brothers Productions, ông cũng viết kịch bản phim B cho các nhà văn trong danh sách đen. |
And we know that it's possible to move along this continuum towards something quite a bit more idyllic, to a place where a conference like this is even conceivable. Và chúng ta biết rằng có thể di chuyển theo cái chuỗi này đến một cái gì đó bình dị hơn, đến một nơi mà một hội nghị như thế này thậm chí có thể được biết đến. |
And this “disease” seems to be spreading into areas where one would least expect it, such as islands of the sea that were once almost idyllic in their peacefulness. Và “bệnh” này dường như đang lan tràn đến những nơi mà ít người ngờ được như là các hải đảo mà trước kia là những nơi êm đềm gần như tuyệt trần. |
After she died, Ptolemy II and later Ptolemy IV Philopator decreed divine honors to her (Theocritus, Idylls xv. and xvii.). Sau khi bà qua đời, Ptolemaios II và sau đó là Ptolemaios IV Philopator sắc chiếu chỉ tôn vinh bà như một vị thần(Theocritus, Idylls xv và xvii..). ^ a ă â b |
In summer, everything's green and idyllic, but in the winter, the branches and the trunks, they all stand out. Vào mùa hè, mọi thứ đều xanh tươi và bình dị, nhưng vào mùa đông, các cành cây và gốc cây, chúng đều nổi bật. |
Okay, it's not idyllic for her, but it serves my purposes. À thì không hiền hòa cho cô này nhưng phục vụ cho ý của câu trên. |
It was in this idyllic setting that two missionaries and two pioneer ministers arrived during the Memorial season of 2002. Trong khung cảnh thiên nhiên bình dị đó, hai người giáo sĩ và hai anh tiên phong đã đến vào mùa Lễ Tưởng Niệm năm 2002. |
The Philippines: an idyllic country with some of the clearest water and bluest skies on the planet. Philippines, một đất nước bình dị với mặt nước và bầu trời trong xanh nhất hành tinh. |
This idyllic state did not last long. Tình trạng thơ mộng đó đã không kéo dài bao lâu. |
This stimulated interest in the Middle Ages, which for the following generation began to take on the idyllic image of an "Age of Faith". Điều này đã thúc đẩy sự quan tâm đến thời kỳ Trung cổ mà đối với thế hệ sau này đã mang một hình ảnh “Thời kỳ Đức tin” bình dị. |
This idyllic existence is shattered by the unexpected suicide of Kizuki on his 17th birthday. Tình bạn này đã bị đứt gãy khi vụ tự tử của Kizuki xảy ra vào ngày sinh nhật lần thứ 17 của anh. |
Winnenden is a prosperous and idyllic town, flanked by vineyards and orchards. Winnenden là một thị trấn bình dị và thịnh vượng, có vườn nho và vườn cây ăn trái xung quanh. |
The Greensward Plan's purpose of creating an idyllic landscape was combined with Moses' vision of a park to be used for recreational purposes: 19 playgrounds, 12 ball fields, and handball courts were constructed. Mục tiêu kiến tạo một không gian tĩnh mịch của bản Quy hoạch Greensward kết hợp với viễn kiến của Moses về một công viên giải trí đa dạng với 19 sân chơi, 12 sân bóng đang được hình thành. |
The western coast has dramatically steep cliffs for the full length of the island, whereas idyllic valleys on the eastern slopes protect the four tiny settlements, Húsar, Mikladalur, Syðradalur and Trøllanes, whose combined populations total less than 100. Bờ phía tây có các vách đá dốc đứng dọc suốt theo chiều dài đảo, trong khi các Thung lũng ở dốc phía đông che chở cho 4 nơi định cư nhỏ là Húsar, Mikladalur, Syðradalur và Trøllanes, với số dân tổng cộng chưa tới 150 người. |
And I was on a college choir tour up in Northern California, and we had stopped for the day after all day on the bus, and we were relaxing next to this beautiful idyllic lake in the mountains. Trên đường cùng dàn hợp xướng của trường đi biểu diễn ở tận Bắc California, chúng tôi dừng lại một ngày sau một ngày dài ngồi trên xe buýt, và chúng tôi nghỉ ngơi thư giãn gần một hồ nước xinh đẹp thôn dã ở vùng núi. |
Apart from the idyllic coastline, much of the country is covered with dense equatorial forest, stretching to the border with Congo and Central African Republic and north to Nigeria and sub-Saharan Chad. Ngoài khu bờ biển êm đềm bình dị, phần lớn xứ Cameroon là rừng rậm nhiệt đới, trải dài đến biên giới xứ Congo và Cộng hòa Trung Phi và về phía bắc là Ni-giê-ri và xứ Chad cận sa mạc Sahara. |
This idyllic picture, however, is fast changing. Tuy nhiên, hình ảnh đẹp đẽ này đang thay đổi nhanh chóng. |
We had sailed for about an hour when we came upon an idyllic bay surrounded by small islands. Thuyền đi được khoảng một giờ thì chúng tôi thấy một vịnh có vẻ đẹp bình dị, chung quanh có những đảo nhỏ. |
Tahiti appeared to be an idyllic paradise Tahiti trông có vẻ như một địa đàng thơ mộng |
Enid was founded during the opening of the Cherokee Outlet in the Land Run of 1893, and is named after Enid, a character in Alfred, Lord Tennyson's Idylls of the King. Enid được thành lập lúc khai trương Cherokee Outlet trong Land Run of 1893 và được đặt tên theo Enid, một nhân vật trong Idylls of the King của Alfred, Lord Tennyson. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idyllic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới idyllic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.