runner-up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ runner-up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ runner-up trong Tiếng Anh.
Từ runner-up trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ hai, hai, thứ nhì, thứ, khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ runner-up
thứ hai
|
hai
|
thứ nhì
|
thứ
|
khác
|
Xem thêm ví dụ
He was twice runner-up in the WEPF Eight-ball Pool World Championship. Anh hai lần giành ngôi á quân ở giải vô địch thế giới pool 8 bóng của WEPF. |
Takuvaine were runners up, with Tupapa Maraerenga finishing in third place. Takuvaine là đội á quân, với Tupapa Maraerenga về đích thứ ba. |
David Archuleta is the self-titled debut album from American Idol season seven runner-up David Archuleta. David Archuleta là album đầu tay của á quân American Idol mùa 7 David Archuleta. |
IMG Models manages the winner and also managed first runner-up and second runner-up for one year. IMG Models quản lý người chiến thắng và cũng quản lý á quân và á quân 2 trong một năm. |
Benfica were also European Cup runners-up in 1963, 1965 and 1968. Benfica cũng giành ngôi á quân Cúp C1 châu Âu các năm 1963, 1965 và 1968. |
Tupapa Maraerenga were runners-up, with Arorangi finishing in third place. Tupapa Maraerenga là đội á quân, với Arorangi về đích thứ ba. |
15Lee Jin-hee is the cousin of K-pop Star 4 runner-up Lee Jin-ah. 15Lee Jin-hee là chị họ của thí sinh K-pop Star 4 Lee Jin-ah. |
Journey into Self, the first runner-up, was awarded the Oscar on May 8, 1969. Journey Into Self sau đó được trao giải Oscar vào ngày 8 tháng 5 năm 1969. |
AFC Challenge Cup: Runners-up: 2012 Akmyrat Jumanazarow at National-Football-Teams.com Akmyrat Jumanazarow at Soccerway Cúp Challenge AFC: Á quân: 2012 ^ Akmyrat Jumanazarow tại National-Football-Teams.com ^ Akmyrat Jumanazarow tại Soccerway |
I will not be anybody's runner-up. Anh sẽ không là thế thân của bất cứ ai đâu. |
Goldman, get me a runner up here. Goldman, tìm 1 người truyền tin cho tôi. |
They were runners-up behind Paulton Rovers in 1971–72. Họ cũng là á quân sau Paulton Rovers mùa giải 1971–72. |
(Note: Until the 2009 season, Emperor's Cup runners-up participated.) (Ghi chú: Cho tới trước mùa 2009, đội á quân Cúp Hoàng đế sẽ đá trận đấu này.) |
French film Of Gods and Men was the runner up. Phim Of Gods and Men của Pháp là phim đoạt giải nhì. |
The winners of the League Cup won £100,000 and the runners-up won £50,000. Nhà vô địch League Cup nhận được 100.000£ và đội đứng thứ nhì nhận được 50.000£. |
He finished third in the Drivers' Championship in 1992 with 53 points, three points behind runner-up Patrese. Anh đứng thứ ba ở bảng xếp hạng cá nhân năm 1992 với 53 điểm, kém ba điểm so với người về nhì là Patrese. |
It is the first single for winner Kris Allen and runner-up Adam Lambert. Nó là đĩa đơn đầu tay của quán quân Kris Allen và người về nhì Adam Lambert. |
They were runners up in the 2010 championship and this was their first win. Trận chiến lớn nhất năm 2010 bắt đầu, liệu họ có thể chiến thắng? |
Stade Gabèsien Runner-up Tunisian Cup: 2014–15 "Bguir, Saad". Stade Gabèsien Á quân Cúp bóng đá Tunisia: 2014–15 ^ “Bguir, Saad”. |
Vilakazi was part of the team which were runners up in the 2012 African Women's Championship. Vilakazi là một thành viên của đội tham gia tranh giải vô địch nữ châu Phi 2012. |
She participated the first time in 2011 in the Miss Chile competition, and placed 1st runner-up. Cô tham gia lần đầu tiên vào năm 2011 trong cuộc thi Hoa hậu Chile và xếp ở vị trí Á hậu 1. |
Ham has received 1x K League Classic Runners-Up medal. Ham đã 1 lần đoạt Á quân K League Classic. ^ |
OFC Beach Soccer Championship Best: Runners-up 2013 Correct as of August 2013. Thành tích tốt nhất tại Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Đại Dương: Á quân 2013 Chính xác tính đến tháng 8 năm 2013. |
We've got Halla Tómasdóttir, who was the runner up in the Icelandic presidential election. Ta có Halla Tómasdóttir, người về nhì trong cuộc bầu cử Tổng thống Iceland. |
In May, the couple finished as runners-up behind Kellie Pickler and Derek Hough. Vào tháng 5, cặp đôi đạt hạng nhì sau cặp Kellie Pickler và Derek Hough. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ runner-up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới runner-up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.