right trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ right trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ right trong Tiếng Anh.
Từ right trong Tiếng Anh có các nghĩa là phải, đúng, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ right
phảiadjectiveverb (complying with justice, correct) I got off at the bus stop and went to the right. Tôi rời khỏi trạm xe buýt và đi sang phải. |
đúngadjective (complying with justice, correct) If you like seafood, you've come to the right place! Nếu bạn thích đồ biển, bạn đã đến đúng nơi rồi đó! |
đứngverb (correct) I'm on ladder now, I call you right back. Anh đang đứng trên thang, anh sẽ gọi lại ngay. |
Xem thêm ví dụ
That's right. Chính xác. |
The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad. Chính quyền cũng cản trở ngày càng nhiều nhà bất đồng chính kiến và bảo vệ nhân quyền đi ra nước ngoài. |
If we could just.... if we could just make this right. nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. |
If I can't find the right case, I use the nearest one. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
You're right. Anh đúng rồi đó |
And that moment is right now, and those moments are counting down, and those moments are always, always, always fleeting. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
Just pick the path that's right for you to begin! Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
Jurgen may be right, but we might not be able to prove it. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
And right now, the only thing that's different between the persons in this audience is what is the particular "if" that you are focusing on? Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
And the Promised Land was right before them, so they had just to move toward it as a ship moves toward a light marking its destination. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
I think Joe is right. Tôi nghĩ chú Joe đã đúng. |
All right, tell your story. Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem. |
The government bans all political parties, unions, and human rights organizations that are independent of the government or the Party. Chính quyền cấm mọi đảng phái chính trị, công đoàn và tổ chức nhân quyền độc lập với chính phủ hay Đảng Cộng sản. |
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security. Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. |
You're thirsty, right? Mày khát nước, đúng không? |
If Kutner's right, it's not a tummy ache. It's a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
It was six months of dying and I rode that train right into the mountain. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
That's right. Đúng rồi. |
For example, in the United States, copyright rights are limited by the doctrine of "fair use," under which certain uses of copyrighted material for, but not limited to, criticism, commentary, news reporting, teaching, scholarship, or research may be considered fair. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Their nose, you can see his nose is flared right now. Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra. |
All right, then. Được rồi. |
All right, fine. Thôi được rồi. |
We seek to return it to its rightful owner. Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ. |
And needless to say, I was right. Và không cần phải nói là tôi đã đúng. |
In management, effectiveness relates to getting the right things done. Trong quản lý, hiệu quả liên quan đến nhận được đúng những điều đã thực hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ right trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới right
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.