inheritance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inheritance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inheritance trong Tiếng Anh.
Từ inheritance trong Tiếng Anh có các nghĩa là di sản, gia tài, sự thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inheritance
di sảnnoun Sir Francis wanted his inheritance to go to a man who was worthy of it. Hiệp sĩ Francis muốn di sản của ổng tới tay một người xứng đáng. |
gia tàinoun It was part of your inheritance, wasn't it, brother? Nó thuộc gia tài của anh, đúng không, anh trai? |
sự thừa kếnoun He left an inheritance that is being claimed by many of his descendants. Ông để lại một sự thừa kế đang được nhiều con cháu của ông thỉnh cầu. |
Xem thêm ví dụ
* The Saints shall receive their inheritance and be made equal with him, D&C 88:107. * Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107. |
It cannot identify all possible inherited disorders and birth defects, however. Tuy nhiên xét nghiệm này không thể xác định được tất cả các rối loạn di truyền và di tật bẩm sinh. |
“Then shall the King say unto them on his right hand, Come, ye blessed of my Father, inherit the kingdom prepared for you from the foundation of the world: “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
A testimony is a most precious possession because it is not acquired by logic or reason alone, it cannot be purchased with earthly possessions, and it cannot be given as a present or inherited from our ancestors. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
And notwithstanding they have been carried away they shall return again, and possess the land of Jerusalem; wherefore, they shall be brestored again to the cland of their inheritance. Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
Will you be among those who inherit life on a paradise earth? Bạn có trong số những người sẽ được hưởng sự sống trong địa-đàng chăng? |
What a warning this is to God’s servants today as they approach a vastly superior inheritance! Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
Important as such victories are, though, they can eliminate neither the world nor inherited sin. Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền. |
Muscular dystrophy is an inherited group of diseases that affect the muscles , causing them to weaken and break down over time . Loạn dưỡng cơ là nhóm bệnh di truyền gây ảnh hưởng đến cơ , làm cho cơ bị yếu và gãy theo thời gian . |
Also, he paid the penalty for sin inherited by Adam’s offspring, opening the way to everlasting life. —12/15, pages 22-23. Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23. |
In the time of the ancient patriarchs, the firstborn son received the birthright (Gen. 43:33) and thus inherited the leadership of the family upon the death of the father. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
The Meek Shall Inherit the Earth Người nhu mì sẽ hưởng được đất |
Memes do this through the processes of variation, mutation, competition, and inheritance, each of which influences a meme's reproductive success. Các meme làm điều này bằng các quá trình của sự biến hóa, thay đổi, cạnh tranh, và kế thừa, mỗi quá trình đều ảnh hưởng đến sự thành công của việc tạo ra meme. |
Zhukov thought he had inherited his strength from his mother. Zhukov được thừa hưởng sự di truyền về sức khỏe từ người mẹ của ông. |
Those who practice such things will not inherit God’s Kingdom.” —Galatians 5:19-21. Hễ ai phạm những việc thể ấy thì không được hưởng nước Đức Chúa Trời”.—Ga-la-ti 5:19-21. |
The new kingdom succeeded Srivijaya and inherited much of the royal and cultural traditions, including a large part of the territories of its predecessor. Vương quốc Malacca đã kế thừa Srivijaya và thừa hưởng nhiều truyền thống vương giả và văn hóa, bao gồm hầu hết lãnh thổ của các tiền quốc của nó. |
34 And now I know that this alove which thou hast had for the children of men is charity; wherefore, except men shall have charity they cannot inherit that place which thou hast prepared in the mansions of thy Father. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
He inherited divine powers from God, His Father. Ngài thừa hưởng các quyền năng thiêng liêng từ Thượng Đế, Cha của Ngài. |
From His mother He inherited mortality and was subject to hunger, thirst, fatigue, pain, and death. Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết. |
But now, all people inherit death because the first man rejected the Creator’s guidance. —Read Genesis 1:27; 2:15-17. Nhưng hiện nay, con người gánh chịu cái chết vì người đàn ông đầu tiên đã chối bỏ sự hướng dẫn của Đấng Tạo Hóa.—Đọc Sáng-thế Ký 1:27; 2:15-17. |
For instance: in Moses 6:57, Enoch states unequivocally, “Wherefore teach it unto your children, that all men, everywhere, must repent, or they can in nowise inherit the kingdom of God, for no unclean thing can dwell ... in his presence.” Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.” |
Then shall this covenant which the Father hath covenanted with his people be fulfilled; and then shall aJerusalem be inhabited again with my people, and it shall be the land of their inheritance. Lúc ấy giao ước Đức Chúa Cha đã lập với dân Ngài sẽ được làm tròn; và rồi lúc ấy, dân của ta sẽ lại cư ngụ tại aGiê Ru Sa Lem, và nơi đó sẽ là đất thừa hưởng của họ. |
The apostle Peter told fellow believers that they would receive “an incorruptible and undefiled and unfading inheritance” that is “reserved in the heavens” for them. Cùng với Chúa Giê-su, những người này sẽ làm vua trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời. |
The righteous angels are indeed “spirits for public service, sent forth to minister for those who are going to inherit salvation.” Các thiên sứ công bình quả thật là “thần hầu việc Đức Chúa Trời, đã được sai xuống để giúp việc những người sẽ hưởng cơ-nghiệp cứu-rỗi”. |
However , hemophobia may be inherited or even be rooted in evolutionary factors . Tuy nhiên , chứng sợ máu có thể di truyền hoặc thậm chí ăn sâu vào các yếu tố tiến hoá . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inheritance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inheritance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.