rifle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rifle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rifle trong Tiếng Anh.
Từ rifle trong Tiếng Anh có các nghĩa là súng trường, bắn, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rifle
súng trườngnoun (firearm with a rifled barrel) If you need a kill, just lend us your rifle. Nếu cậu cần giết, chỉ cần đưa chúng tôi súng trường của cậu. |
bắnverb So what's a pistol slug doing on a rifle range? Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn? |
lấyverb The medics removed a Russian.30 caliber rifle round from his shoulder. Các nhân viên y tế đã lấy ra một đầu đạn 30mm từ vai của anh ta. |
Xem thêm ví dụ
The DSR-1 is a compact bolt-action rifle designed, manufactured and marketed by the German company DSR-Precision GmbH and was (until 2004) marketed also by the German company AMP Technical Services as a specialized sniper rifle for police sharpshooters. DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát. |
Technically this rifle is a QBZ-97, a Type 97A added 3-round burst mode and bolt hold-open device, with a different casing made by Jian She Group for export. Về mặt kỹ thuật súng trường này là một khẩu QBZ-97, Kiểu 97A bổ sung thêm điểm xạ 3 viên và khóa nòng mở, với một vỏ bọc khác nhau được Tập đoàn Jian She chế tạo dành cho xuất khẩu. |
The M4 is a shorter and lighter variant of the M16A2 rifle, with 80% parts commonality. Loại súng này là một phiên bản ngắn hơn và nhẹ hơn loại súng trường tấn công M16A2 và có tới 80% các bộ phận của súng giống với M16A2. |
When it finally ventured within shooting range, Osmaston fired with his double-barreled express rifle. Khi cuối cùng đã mạo hiểm trong phạm vi bắn, Osmaston đã bắn bằng khẩu súng trường hai nòng. |
So what's a pistol slug doing on a rifle range? Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn? |
When he opens his eyes again, he is surprised to find that his dog is gone, his rifle has rusted, and he now has a long beard. Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài. |
It was adopted in 1910 and was derived from Hiram Maxim's Maxim gun, chambered for the standard Russian 7.62×54mmR rifle cartridge. Nó được chấp nhận vào năm 1910 và được chế tạo dựa trên súng Maxim của Hiram Maxim, sử dụng đạn theo tiêu chuẩn đạn súng trường của Nga 7.62×54mmR. |
Instead of piloting a Gunmen, she wields a high-powered energy rifle and uses her superb marksmanship and wise counsel to help her teammates. Cô thường không phải là tay lái của Gunmen, thay vào đó cầm một khẩu súng trường năng lượng cao và sử dụng tài thiện xạ tuyệt vời và sự khôn ngoan của mình để giúp các đồng đội của cô. |
Wait a minute. You talking about a sniper rifle? Đợi đã, cậu đang nói về một cây súng bắn tỉa à? |
The M14 remained the primary infantry rifle in Vietnam until it was replaced by the M16 in 1966–67, though combat engineer units kept them several years longer. M14 vẫn là vũ khí chính của bộ binh tại Việt Nam cho đến khi nó được thay thế bởi M16 vào những năm 1966-1967, mặc dù các đơn vị công binh chiến đấu vẫn tiếp tục sử dụng. |
Most of the Vietnamese who came out, I'm talking about the flight crews, they were heavily armed, all with side arms, some with M-16 rifles. Hầu hết các binh lính Việt bước xuống, họ đều được trang bị vũ khí, súng ngắn, một số có M-16. |
Ryo is an accomplished marksman with revolvers, semiautomatic guns, machine-pistols, rifles, carbines and crossbows; he knows hand-to-hand combat very well and drives as a real daredevil when needed; his car is a Mini. Ryo là một xạ thủ cừ khôi có thể sử dụng nhiều loại vũ khí từ súng lục ổ quay, súng bán tự động, súng máy, súng trường, súng cạc-bin cho tới nỏ; Ryo có khả năng cận chiến tay đôi cực mạnh và là một tay lái cừ khôi khi cần thiết; his car is an Austin Mini Cooper. |
Mountain: This division focuses on long range combat, making sniper rifles more precise with aim assist and improving the aim through scope by blocking out surroundings from player's view. Địa hình: Bộ phận này tập trung vào các cuộc chiến tầm xa, làm cho khẩu súng trường bắn tỉa chính xác hơn với mục đích hỗ trợ và cải thiện mục tiêu thông qua phạm vi bằng cách ngăn chặn địa hình môi trường xung quanh từ góc nhìn của người chơi. |
If you need a kill, just lend us your rifle. Nếu cậu cần giết, chỉ cần đưa chúng tôi súng trường của cậu. |
The introduction of the rifle was delayed due to the lack of 5.56×45mm ammunition, large quantities of the same were bought from Israel Military Industries. Việc sản xuất hàng loạt súng trường INSAS ban đầu bị hoãn do việc thiếu đạn dược loại 5.56 mm, Ấn Độ sau đó đã mua một lượng lớn loại đạn này từ công ty Israel Military Industries. |
The British immediately pursued around the eastern flank and met mounted cavalry near Moy; the 12th Royal Lancers forced the Germans to dismount with rifle fire and stampeded their horses. Quân Anh ngay lập tức truy đuổi quanh sườn phía đông và gặp kỵ binh được gắn gần Moy; quân Kỵ Binh hoàng gia thứ 12 đã buộc người Đức phải tháo gỡ bằng súng trường và đóng dấu ngựa của họ. |
The World War I-era Bristol Fighter had done well with a rear gunner firing a rifle-caliber machine gun, but by World War II, this was insufficient to deter the eight-gun fighters facing the Bf 110. Chiếc Bristol Fighter thời Thế Chiến thứ Nhất đã hoạt động tốt với một xạ thủ phía sau bắn một súng máy có cỡ nòng súng trường, nhưng đến Thế Chiến II, điều này không đủ để ngăn chặn những chiếc máy bay tiêm kích gắn tám súng máy đối đầu cùng chiếc Bf 110. |
HK also developed modern polygonal rifling, noted for its high accuracy, increased muzzle velocity and barrel life. HK cũng phát triển súng trường đa năng hiện đại, có độ chính xác cao, tăng vận tốc mõm và tuổi thọ của nòng. |
Eric uses the bullet in the rifle that Ben used in the shooting and banishes him. Eric sử dụng viên đạn trong khẩu súng trường mà Ben đã sử dụng trong vụ bắn súng và bắn chết anh ta. |
Do you sell many of these repeating rifles? Anh có bán nhiều súng trường này không? |
I heard the rifle and I felt the ball. Tôi nghe thấy tiếng khẩu súng trường, và tôi cảm thấy viên đạn. |
The rifle is 750 mm long, with a 500 mm barrel. Khầu súng này dài 750 mm với cỡ nòng 500 mm. |
Millot's unfortunate experiment was not repeated by his successor General Brière de l'Isle, and no further attempts were made by the French to integrate Black Flag soldiers into the Tonkinese rifle regiments. Thí nghiệm thất bại của tướng Millot không được người kế nhiệm ông là tướng Brière de l'Isle lặp lại, và người Pháp từ đó về sau không tìm cách sát nhập quân Cờ đen vào thành phần các trung đoàn bộ binh Bắc kỳ nữa. |
"""Kid, I never been anywhere I wasn't shipped to with a rifle.""" “Này cậu bé, ta chưa bao giờ ở bất cứ nơi đâu mà ta chưa đáp tàu tới với cây súng trường trên tay”. |
AUG HBAR: The Steyr AUG HBAR (Heavy Barreled Automatic Rifle) is a longer, heavier-barreled variant for use as a light machine gun or squad automatic weapon. Steyr AUG HBAR: (Heavy Barreled Automatic Rifle) là một phiên bản dài hơn, nặng hơn để sử dụng như một khẩu súng máy hạng nhẹ hoặc vũ khí cấp tiểu đội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rifle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rifle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.