fascism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fascism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fascism trong Tiếng Anh.
Từ fascism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa phát xít, phát xít, Chủ nghĩa phát xít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fascism
chủ nghĩa phát xítnoun (extreme totalitarian political regime) If you look at the rise of far-right fascism across Europe of late, Nếu bạn nhìn vào sự gia tăng của chủ nghĩa phát xít trên khắp châu Âu gần đây, |
phát xítnoun It presses my soul to see fascism creeping to Dyuk. Chỉ nghĩ đến việc bọn phát xít tụ tập ở Dyuk là đã lộn tiết lên rồi. |
Chủ nghĩa phát xítnoun (form of radical authoritarian nationalism) |
Xem thêm ví dụ
After he was exiled and politically marginalised by Stalinism, Trotsky continued to argue for a united front against fascism in Germany and Spain. Sau khi bị Stalin bắt phải sống lưu vong và cách ly chính trị, Trotsky tiếp tục kêu gọi một mặt trận thống nhất chống phát xít ở Đức và Tây Ban Nha. |
The relation between racism and ethnic nationalism reached its height in the 20th century fascism and Nazism. Mối liên hệ giữa chủ nghĩa phân biệt chủng tộc và chủ nghĩa ethnic nationalism đạt đỉnh cao nhất dưới dạng chủ nghĩa phát xít và phong trào Nazi vào đầu thế kỷ XX. |
During the pre-1945 period, Japan moved into political totalitarianism, ultranationalism and fascism culminating in Japan's invasion of China in 1937. Trong khoảng thời gian trước 1945, Nhật Bản chuyển sang chế độ chính trị của chủ nghĩa toàn trị, chủ nghĩa dân tộc cực đoan và chủ nghĩa phát xít lên đến đỉnh điểm khi Nhật Bản xâm lược Trung Quốc năm 1937. |
And another Korea in which leaders imprison their people under the banner of tyranny, fascism, and oppression. Và một bên là Bắc Triều Tiên nơi lãnh đạo bỏ tù người dân của mình dưới ngọn cờ bạo ngược, phát xít và áp bức. |
Many different characteristics are attributed to fascism by different scholars, but the following elements are usually seen as its integral parts: nationalism, authoritarianism, militarism, corporatism, totalitarianism, collectivism, anti-liberalism, and anti-communism. Rất nhiều đặc điểm được quy cho chủ nghĩa phát xít bởi nhiều học giả khác nhau, nhưng những yếu tố sau thường được xem như cấu thành: chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi, chủ nghĩa tư bản, chủ nghĩa độc tài quân sự, chủ nghĩa quân phiệt, chủ nghĩa chống cộng, chủ nghĩa hợp tác, chủ nghĩa toàn trị, chủ nghĩa chuyên chế, chống lại chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa cộng sản. |
The National Fascist Party (Italian: Partito Nazionale Fascista, PNF) was an Italian political party, created by Benito Mussolini as the political expression of fascism (previously represented by groups known as Fasci). Đảng Quốc gia Phát xít (tiếng Ý: Partito Nazionale Fascista; PNF) là một đảng chính trị Ý, được Quốc trưởng Benito Mussolini sáng lập, là biểu hiện chính trị của chủ nghĩa phát xít (trước đây đại diện bởi các nhóm được với tên gọi Fasci). |
A month later, an extensive radio network in the United States carried the speech “Fascism or Freedom.” Một tháng sau, một mạng lưới thông tin vô tuyến điện tại Hoa Kỳ phát thanh bài giảng “Chủ nghĩa Phát-xít hay tự do”. |
Architecturally, Fascism favored the most modern movements, such as Rationalism. Về mặt kiến trúc, chủ nghĩa phát xít ưa thích các phong trào hiện đại nhất, như kiến trúc chủ nghĩa duy lý. |
Other generations had to build a fresh society after slavery, pull through a depression, defeat fascism, freedom-ride in Mississippi. Những thế hệ khác đã phải xây dựng một xã hội mới sau cảnh nô lệ, thoát khỏi tình trạng suy sụp, đánh bại chủ nghĩa phát xít, giải phóng cho Mississippi. |
It is widely believed that the Duke and Duchess sympathised with fascism before and during the Second World War, and were moved to the Bahamas to minimise their opportunities to act on those feelings. Nhiều người tin rằng Quận công và Công nương có cảm tình với chủ nghĩa phát xít trước và trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, nên họ bị đưa tới Bahamas để tránh có những hành động theo cảm xúc gây phiền toái cho chính phủ Anh. |
These allegations were repudiated by supporters of the KPD as it was said the right-wing leadership of the SPD rejected the proposals of the KPD to unite for the defeat of fascism. Những lời chỉ trích này bị phái ủng hộ KPD bác bỏ: họ cho rằng những người lãnh đạo cánh tả của SPD đã từ chối những lời đề nghị đoàn kết để chống lại chủ nghĩa phát xít của KPD. |
This effort seemed necessary to keep fascism out of the Americas and to protect a rich source of bauxite ore, the source of aluminum, for Allied war production. Những nỗ lực này được xem là cần thiết nhằm giữ cho ảnh hưởng của phát xít khỏi Châu Mỹ, cũng như bảo vệ nguồn tài nguyên bauxite phong phú vốn là nguồn nguyên liệu sản xuất nhôm cho việc sản xuất chiến tranh của phe Đồng Minh. |
Lennon denounced the proceedings as "disgusting fascism", and he and Ono (as Elastic Oz Band) released the single "God Save Us/Do the Oz" and joined marches in support of the magazine. Anh phê phán hành động đó như "thứ phát-xít ghê tởm", rồi cùng Ono (dưới tên Elastic Oz Band) cho phát hành đĩa đơn "God Save Us/Do the Oz" trước khi tham gia ủng hộ tờ báo. |
Known as Il Duce ("The Leader"), Mussolini was the founder of Italian Fascism. Được gọi là Il Duce ("The Leader"), Mussolini là người sáng lập ra chủ nghĩa phát xít Ý. |
It was 21 years into “the final part of the days” —when Roman Catholic fascism and Hitlerian Nazism were raging in Europe— when “all the nations” started to stream toward the spiritual “house of Jehovah” that had been lifted up above the top of the mountains, as it were, by Jehovah’s Witnesses. “Mọi nước” đã bắt đầu đổ về “nhà Đức Chúa Trời” hiểu theo nghĩa thiêng-liêng được cất trên đỉnh các núi, ấy chính là các Nhân-chứng Giê-hô-va (kể từ năm 1935), khi mà “những ngày sau-rốt” đã bắt đầu được 21 năm khi mà chế-độ Phát-xít theo Công-giáo La-mã và chế-độ Đức-quốc-xã của Hitler đang hoành-hành ở Âu-châu. |
In fact, the rise of Benito Mussolini and Italian fascism had drastically curtailed Jewish immigration during the inter-war period, and Italy had passed drastic anti-Semitic laws in 1938 that stripped Jews of their citizenship. Trên thực tế, sự trỗi dậy của Benito Mussolini và chủ nghĩa Phát xít Italia đã ngăn cản hầu hết sự nhập cư của người Do Thái trong giai đoạn giữa hai cuộc chiến, và Italia đã thông qua những điều luật mạnh mẽ chống Do Thái năm 1938, tước quốc tịch của người Do Thái. |
But even if you look across the mood music in Europe of late, far- right fascism is also on the rise. Nhưng thậm chí nếu bạn nhìn qua khung cảnh châu Âu trong thời gian gần đây, chủ nghĩa phát xít cánh tả cũng bắt đầu quay trở lại. |
On the political side notable philosophers include Gaetano Mosca and Giovanni Gentile who wrote The Doctrine of Fascism. Về mặt chính trị, các triết gia nổi bật gồm có Gaetano Mosca và Giovanni Gentile (viết Học thuyết chủ nghĩa phát xít). |
But even if you look across the mood music in Europe of late, far-right fascism is also on the rise. Nhưng thậm chí nếu bạn nhìn qua khung cảnh châu Âu trong thời gian gần đây, chủ nghĩa phát xít cánh tả cũng bắt đầu quay trở lại. |
George V's reign saw the rise of socialism, communism, fascism, Irish republicanism, and the Indian independence movement, all of which radically changed the political landscape. Thời đại của ông chứng kiến sự trỗi dậy của chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản, chủ nghĩa phát xít, chủ nghĩa cộng hòa Ireland, và phong trào giành độc lập Ấn Độ, tất cả đã làm thay đổi đáng kể tình hình chính trị. |
Pacifist numbers during both World Wars were fairly low, especially in the Second World War, which was seen as a fight against fascism. Số lượng người theo chủ nghĩa hòa bình trong hai thế chiến là khá thấp, đặc biệt là thế chiến lần hai do được nhìn nhận là chiến đấu chống phát xít. |
Fascism. Phát Xít. |
She felt that Britain and France had missed their opportunity to oppose fascism, and that the coming war would only result in "a new form of madness in the world". Bà cảm thấy rằng nước Anh và Pháp đã để lỡ cơ hội chống lại phát xít, và cuộc chiến sắp tới chỉ tạo nên "một dạng cơn điên mới trên thế giới". |
Oliver was vice-president of the Union of Argentine Women and a writer opposed to fascism and a defender of the Argentine state. Oliver là phó chủ tịch của Liên minh Phụ nữ Argentina và một nhà văn phản đối chủ nghĩa phát xít và một hậu vệ của nhà nước Argentina. |
Armenian News reported that in the second attack on 15 May, a group of young men arrived at the gay DIY Rock Pub around 6pm, where they burned the bar's "No to Fascism" poster and drew the Nazi Swastika on the walls. Armenia News đưa tin rằng trong cuộc tấn công thứ hai vào ngày 15 tháng 5, một nhóm thanh niên đã đến quán rượu DIY Rock đồng tính vào khoảng 6 giờ tối, nơi họ đốt tấm áp phích "Không cho phát xít" của quán bar và vẽ Swastika của Đức quốc xã trên tường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fascism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fascism
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.