right away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ right away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ right away trong Tiếng Anh.
Từ right away trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngay lập tức, liền, ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ right away
ngay lập tứcadverb Tom wants to see you in his office right away. Tom muốn gặp cậu trong văn phòng ngay lập tức. |
liềnadverb But you do n't have to know everything right away . Song bạn không phải biết hết mọi thứ liền đâu . |
ngayadverb Tom wants to see you in his office right away. Tom muốn gặp cậu trong văn phòng ngay lập tức. |
Xem thêm ví dụ
I could get you admitted right away, and the whole thing could be very discrete.' Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.' |
The exam is right away. Kì thi sắp tới rồi. |
I will come over right away. Tớ đến ngay đây. |
And, right away, I see there's a different pattern that emerges. Và ngay bây giờ, tôi đã thấy một mẫu khác xuất hiện. |
Tell him to come back right away. và báo cậu ta về đây ngay lập tức. |
Right away, sir. Vâng tôi làm ngay, thưa ông. |
He would show up here right away! Ổng có thể xuất hiện ngay bây giờ. |
Right away, sir. Có ngay thưa ngài. |
I'll do it now, right away. Tôi sẽ lấy ngay, luôn và ngay. |
Right away she goes and gets E·liʹsha. Bà liền đi kiếm nhà tiên tri Ê-li-sê. |
Right away, he would use these words as a basis for preaching to us. Ngay tức thì, anh dùng những lời này làm căn bản để giảng cho chúng tôi. |
That he'll die right away and will it be traceable? Ông ấy sẽ chết ngay và không có dấu vết nào chứ? |
But right away Gaʹbri·el calms her fears. Nhưng Gáp-ri-ên liền làm cho cô bớt sợ. |
If we were to stop, we would die right away. Nếu chúng ta ngưng làm việc đó, chúng ta sẽ chết ngay. |
I don't expect you to say yes right away. Anh không mong em đồng ý ngay lập tức. |
Right away. Ngay bây giờ. |
Let’s go right away!’ Hãy đi ngay!’. |
I thought that I would know my dad right away, but I didn' t Em tưởng rằng sẽ nhận ngay ra bố, nhưng em lầm |
When you scroll down My Games or Arcade, your videos will play right away. Khi bạn cuộn xuống mục Trò chơi của tôi hoặc Trò chơi điện tử, video của bạn sẽ phát ngay lập tức. |
Second, they expected the promised Kingdom to begin its rule right away, “at this time.” Thứ nhì, họ mong Nước Trời được hứa trước sẽ bắt đầu cai trị ngay lúc ấy. |
7 But the sons of Jacob heard about it and returned from the field right away. 7 Tuy nhiên, các con trai của Gia-cốp biết được tin ấy thì từ ngoài đồng trở về ngay. |
"I noticed right away that this guy was a natural talent," said Kacovsky. "Tôi nhận ra ngay rằng cậu bé này là một tài năng tự nhiên", Kacovsky nói. |
“I’m going to bring your supper right away.” - Tôi sẽ mang bữa chiều lên ngay cho ông đó |
Remove all the cops right away or be ready to collect your sister's corpse Hủy bỏ tất cả các cảnh sát ngay lập tức hoặc có sẵn sàng để thu thập xác chết của em gái của bạn |
When he returned to heaven, he was not enthroned as King of God’s Kingdom right away. Khi trở về trời, ngài không được lên ngôi làm Vua Nước Đức Chúa Trời ngay lập tức (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ right away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới right away
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.