prior trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prior trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prior trong Tiếng Anh.
Từ prior trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước, prior to trước khi, trưởng tu viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prior
trướcadjective A magnificent youth celebration took place the evening prior to the dedication. Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ. |
prior to trước khiadjective |
trưởng tu việnnoun |
Xem thêm ví dụ
Prior to the Flood, many humans lived for centuries. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
30 Aʹhab the son of Omʹri was worse in the eyes of Jehovah than all those who were prior to him. + 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
However, prior to the commencement of his promagistrature, Maximinus Thrax killed Alexander Severus at Moguntiacum in Germania Inferior and assumed the throne. Tuy nhiên, trước khi ông bắt đầu giữ chức promagistrate, Maximinus Thrax đã cho người ám sát Hoàng đế Alexander Severus ở Moguntiacum thuộc vùng Hạ Germania và đoạt lấy ngôi vị. |
B. bagarius and B. yarelli breed in rivers prior to the beginning of the annual flood season. B. bagarius và B. yarelli sinh sản tại các sông trước mùa mưa lũ hàng năm. |
Likewise, prior to the destruction of Sodom and Gomorrah, in the eyes of his sons-in-law, Lot “seemed like a man who was joking.” —Genesis 19:14. Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
He returned to home instruction (1826) prior to entering University College London in 1829. Ông trở về nhà vào năm 1826 rồi gia nhập University College London vào năm 1829. |
Prior to the start of the 1948–49 season the league was expanded to 16 clubs, largely through the addition of the 'A' teams of four London clubs, Arsenal, Chelsea, Tottenham Hotspur and West Ham United. Trước khi mùa giải 1948–49 bắt đầu, giải đấu mở rộng thành 16 clubs, hầu hết là các đội 'A' của 4 đội bóng London là Arsenal, Chelsea, Tottenham Hotspur và West Ham United. |
In the early Islamic centuries, Najd was considered to extend as far north as the River Euphrates, or more specifically, the "Walls of Khosrau", constructed by the Sassanid Empire as a barrier between Arabia and Iraq immediately prior to the advent of Islam. Trong các thế kỷ đầu thời kỳ Hồi giáo, Najd được nhìn nhận là mở rộng xa về phía bắc đến sông Euphrates, và chính xác hơn là "các bức tường của Khosrau", công trình này do Đế quốc Sassanid xây dựng để làm hàng rào ngăn cách bán đảo Ả Rập và Iraq ngay trước khi Hồi giáo truyền bá đến. |
The priest eventually found that, starting on the night of the Mass, taking his heart medication caused him a new and unexpected chest pain that he had not experienced prior to the Mass. Cuối cùng, vị linh mục nhận thấy rằng, bắt đầu từ đêm Thánh lễ, uống thuốc trợ tim đã gây cho anh một cơn đau ngực mới và bất ngờ mà ông chưa từng trải qua trước Thánh lễ. |
Manstein arrived at the front only six days prior to the launch of the offensive. Manstein lên biên giới Xô-Đức chỉ 6 ngày trước lúc khởi binh. |
Players Any team shall not have more than three players who have played in a more senior cup competition in two of the three consecutive games immediately prior to a league game. Cầu thủ Không có đội nào được có nhiều hơn 3 cầu thủ tham dự ở giải cup chuyên nghiệp của 2 trong 3 trận liên tiếp trước mùa giải.. |
Same-sex marriage has been legal since 1 September 2017, and prior to that civil unions (which are equal to marriage in all but name, with the same rights and obligations including joint adoption rights) were enacted in April 2014. Hôn nhân đồng giới đã hợp pháp kể từ ngày 1 tháng 9 năm 2017, và trước đó đoàn thể dân sự (tương đương với hôn nhân, nhưng có cùng quyền và nghĩa vụ bao gồm quyền nhận con nuôi chung) đã được ban hành vào tháng 4 năm 2014. |
However, in May 1942, the accumulating top-weight of recent design changes required the addition of deep bulges to either side of Graf Zeppelin's hull, decreasing that ratio to 8.33:1 and giving her the widest beam of any carrier designed prior to 1942. Tuy nhiên, vào tháng 5 năm 1942, trọng lượng nặng tích lũy bên trên do những thay đổi trong thiết kế trước đó buộc phải bổ sung thêm những bầu sâu hai bên lườn của Graf Zeppelin, làm giảm tỉ lệ này xuống còn 8,33:1, và khiến nó có độ rộng mạn thuyền lớn nhất trong số các tàu sân bay được thiết kế trước năm 1942. |
A few months prior to the completion of the extensive renovation work, I was invited to tour the temple with the Executive Director of the Temple Department, Elder William R. Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R. |
The most recent example prior to this system that had two names was Tropical Storm Ken-Lola in the 1989 Pacific typhoon season. Một ví dụ tiêu biểu tương tự với trường hợp này đã xảy ra trước đây khi một cơn bão có hai tên gọi đó là bão nhiệt đới Ken-Lola của Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1989. |
It is among the most notable theorems in the history of mathematics and prior to its proof, it was in the Guinness Book of World Records as the "most difficult mathematical problem", one of the reasons being that it has the largest number of unsuccessful proofs. Trước khi chứng minh được nó thì định lý đã được ghi vào sách kỷ lục Guiness thế giới như là một vấn đề toán học khó nhất mọi thời đại, một trong những lý do định lý này được gọi như vậy là vì có một con số khổng lồ các bài chứng minh không thành công. |
Traditionally, in rural Karnataka children collect money and wood in the weeks prior to Holi, and on "Kamadahana" night all the wood is put together and lit. Theo truyền thống, ở nông thôn Karnataka trẻ em thu gom tiền và gỗ trong những tuần lễ trước Holi, và vào đêm "Kamadahana" tất cả gỗ được đặt lại với nhau và đốt cháy. |
Prior to the 2014 African Women's Championship, Ohiaeriaku was included in a provisional squad for the Nigeria women's national football team. Trước giải vô địch bóng đá nữ châu Phi năm 2014, Ohiaeriaku được đưa vào đội hình tạm thời cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nigeria. |
25 Omʹri kept doing what was bad in the eyes of Jehovah, and he was worse than all who were prior to him. 25 Ôm-ri cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va, ông còn tệ hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
In accordance with the treaty Russia had signed with the Georgians to protect them against any new invasion of their Persian suzerains and further political aspirations, Catherine waged a new war against Persia in 1796 after they had again invaded Georgia and established rule over it about a year prior and expelled the newly established Russian garrisons in the Caucasus. Theo hiệp ước Nga đã ký hợp đồng với Gruzia để bảo vệ họ chống lại bất kỳ cuộc xâm lược mới nào của người Ba Tư và những khát vọng chính trị khác, Ekaterina đã tiến hành một cuộc chiến mới chống lại Ba Tư vào năm 1796 sau khi họ xâm chiếm Gruzia và thiết lập nó trong khoảng một năm trước và trục xuất các đồn điền mới được thành lập của Nga ở Kavkaz. |
Two further update programs were carried out prior to the introduction into AMI service of the Eurofighter Typhoon, resulting in the F-104S-ASA and F-104S-ASA/M. The F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma, Weapon Systems Update), developed in 1986, introduced a Fiar Setter radar, with 'look-down' capability and compatibility with the Selenia Aspide missile. 2 chương trình nâng cấp đã được thực hiện trước khi AMI đưa vào trang bị Eurofighter Typhoon, kết quả là F-104S-ASA và F-104S-ASA/M. F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma), được phát triển vào năm 1986, dùng một radar Fiar Setter, có khả năng 'look-down' và tương thích với tên lửa Selenia Aspide. |
6 Misuse of masculinity and femininity became grossly apparent prior to the Flood. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
Prior to assuming her Ambassadorial role, Ambassador Marks, an entrepreneur by profession, started and operated six previous businesses, including a 100-acre banana exporting farm, a transportation company, as well as a real estate sales and development company. Trước khi đảm nhận vai trò Đại sứ, Marks là một doanh nhân chuyên nghiệp, đã bắt đầu và điều hành sáu doanh nghiệp trước đó, bao gồm một trang trại xuất khẩu chuối rộng 100 mẫu, một công ty vận tải, cũng như một công ty phát triển và bán hàng bất động sản. |
A team of workers in the operation had prior experience with the 2010 Rio de Janeiro floods and 2010 Haiti earthquake. Một đội hoạt động cứu trợ gồm những người từng có kinh nghiệm trong lũ lụt Rio de Janeiro 2010 và động đất Haiti 2010. |
Prior to 2008, same-sex couples were only recognised by the Federal Government in very limited circumstances. Trước năm 2008, cặp vợ chồng cùng giới tính chỉ được Chính phủ Liên bang công nhận trong những trường hợp rất hạn chế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prior trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prior
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.