overcame trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overcame trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overcame trong Tiếng Anh.
Từ overcame trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến thắng, khắc phục, kiệt sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overcame
chiến thắngverb Because He overcame death, we will all be resurrected someday. Vì Ngài chiến thắng cái chết nên chúng ta cũng đều sẽ được phục sinh một ngày nào đó. |
khắc phụcverb He overcame death so that we can too. Ngài đã khắc phục được cái chết để chúng ta cũng có thể khắc phục được. |
kiệt sứcadjective |
Xem thêm ví dụ
They legalized their union in marriage and overcame their vices. Họ hợp thức hóa hôn nhân mình và khắc phục những tật xấu. |
Speaking the truth in a kind, forthright way, Joseph Smith overcame prejudice and hostility and made peace with many of those who had been his enemies. Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông. |
They teach that the Savior took upon Himself our sins and overcame death. Các vị tiên tri trong Sách Mặc Môn cũng ghi chép và tuân theo các giáo lệnh. |
They overcame the forces loyal to Tiridates, installed their own candidate, Tigranes VI, on the Armenian throne, and left the country. Họ đã chiến thắng quân đội trung thành với Tiridates, và đưa ứng viên riêng của mình, Tigranes VI, lên làm vua của vương quốc Armenia. |
Or perhaps he overcame a long-standing tobacco habit but yielded to the temptation to smoke privately a time or two. Hay là có thể người đó đã khắc phục được thói nghiện thuốc lá lâu năm, nhưng lại bị rơi vào cám dỗ và hút lén một hai lần. |
(Psalm 119:144) Discussing challenges you’ve faced —and how you overcame them— can help your teenagers as they work through their problems. Thảo luận với con về những thử thách mà bạn từng đương đầu, và cách bạn vượt qua, có thể giúp con giải quyết vấn đề của riêng mình. |
Spend time retelling the story of your family's positive moments and how you overcame the negative ones. Hãy dành thời gian kể về những giây phút tốt đẹp của gia đình, và làm cách nào bạn đã vượt qua những lúc khó khăn. |
15 Makayla, mentioned earlier, overcame her fear of failure when she understood just how forgiving Jehovah is. 15 Makayla được đề cập ở trên đã vượt qua nỗi sợ thất bại khi hiểu rằng Đức Giê-hô-va là đấng rộng lòng tha thứ. |
Despite all their distressing tests, they overcame Satan in the strength that Jehovah provided them. Bất chấp mọi thử thách đau buồn, họ đã thắng được Sa-tan với sức mạnh do Đức Giê-hô-va cung cấp. |
Faith overcame doubt, and young men and women moved forward. Đức tin khắc phục nỗi nghi ngờ, các thanh niên và thiếu nữ tiến bước. |
Dhiraj, another man who overcame a bad temper, comments, “That same text helped me to see that losing my temper is a sign of weakness, whereas controlling it is evidence of strength.” Dhiraj, một người đã khắc phục tính cáu kỉnh, bình luận: “Câu Kinh Thánh đó cũng giúp tôi nhận thức rằng nổi giận là biểu hiện của sự yếu đuối, ngược lại kiềm chế được tính khí ấy mới là mạnh mẽ”. |
Ulfilas overcame the challenge by inventing the Gothic alphabet of 27 characters, which he based primarily on the Greek and the Latin alphabets. Ulfilas vượt qua thử thách này bằng cách chế ra bảng chữ Gothic gồm có 27 chữ cái, chủ yếu dựa theo bảng chữ cái tiếng Hy Lạp và La-tinh. |
2 We do not face the challenges that Moses overcame, but each day we must deal with people or situations that make it difficult to be meek. 2 Dù không phải đương đầu với thử thách giống như Môi-se, nhưng mỗi ngày chúng ta tiếp xúc với những người hoặc tình huống khiến mình khó giữ sự khiêm hòa. |
He overcame death for all mankind, which we could not do for ourselves. Ngài đã vượt qua cái chết cho tất cả nhân loại, mà chúng ta không thể làm cho chính bản thân mình được. |
While the New Testament mentions some of Peter’s mortal weaknesses, it also illustrates that he overcame them and was made strong by his faith in Jesus Christ. Mặc dù Tân Ước có đề cập một vài nhược điểm trần tục của Phi E Rơ, nó cũng minh họa cho thấy rằng ông đã khắc phục được những nhược điểm đó và đã được làm vững mạnh bởi đức tin của ông nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
With determination he overcame these bad habits. Với sự cương quyết, ông ta thắng được các tật xấu này. |
This man overcame his bad practices, dedicated his life to Jehovah, and is now a minister in Johannesburg, South Africa. Người đó đã thắng được những thói tật xấu, đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va và hiện nay đang là một người phụng sự Đức Chúa Trời ở Johannesburg, Nam Phi. |
The immortal spirit of this beloved husband and father had suddenly been taken home to Him who overcame death, the Son of God, whose glorious Resurrection they were to have celebrated together that Easter Sunday. Linh hồn bất diệt của người chồng và người cha thân yêu này đột nhiên được mang về nhà của Đấng đã khắc phục cái chết, Vị Nam Tử của Thượng Đế, họ sẽ cùng nhau kỷ niệm Sự Phục Sinh vinh quang của Ngài vào ngày Chúa Nhật lễ Phục Sinh đó. |
Because of this power of life, He overcame death, the grave’s power was nullified, and He became our Savior and Mediator and the Master of the Resurrection—the means whereby salvation and immortality are given to us all. Nhờ vào quyền năng này của sự sống nên Ngài đã khắc phục được cái chết, quyền năng của cái chết đã bị vô hiệu hóa, và Ngài trở thành Đấng Cứu Rỗi và Đấng Trung Gian của chúng ta và Đấng Chủ Tể của Sự Phục Sinh—phương tiện mà qua đó sự cứu rỗi và sự bất diệt được ban cho tất cả chúng ta. |
The win by Flora II was a bit unexpected, but as they had played well in the previous rounds, it was really no big surprise that they overcame the Meistriliiga side. Trận thắng của Flora II không như mong đợi, nhưng họ đã thi đấu tốt ở các vòng đấu trước, nên đây không phải là bất ngờ lớn khi đội bóng này vượt qua câu lạc bộ đến từ Meistriliiga. |
Four time winners Nottingham Forest edged past Tottenham Hotspur to reach their sixth League Cup final in 15 years, while Manchester United overcame Middlesbrough to reach the final for the third time and be in a position to win it for the first time ever. Đội bốn lần vô địch Nottingham Forest vượt qua Tottenham Hotspur và lọt vào chung kết Cúp Liên đoàn thứ sau trong 15 năm, còn Manchester United thắng Middlesbrough và tìm kếm cơ hội vô địch trong trận chung kết League Cup thứ ba. |
Enoch overcame his slowness of speech to become a powerful teacher (see Moses 6:26–47). Hê Nóc đã khắc phục được lời lẽ chậm chạp của mình để trở thành một giảng viên hùng hồn (xin xem Môi Se 6:26–47). |
“I Overcame My Addiction.” —PETER KAUSANGA “Tôi vượt qua sự nghiện ngập”.—PETER KAUSANGA |
Julius Caesar conquered the remainder of Gaul and overcame a revolt carried out by the Gallic chieftain Vercingetorix in 52 BC. Julius Caesar chinh phục phần còn lại của Gaule và đánh bại cuộc khởi nghĩa của tù trưởng Gaulois Vercingétorix vào năm 52 TCN. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overcame trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overcame
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.