overboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overboard trong Tiếng Anh.
Từ overboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là qua mạn tàu, xuống biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overboard
qua mạn tàuadjective the latter thrown overboard on a boat journey. mẹ cậu đã bị ném qua mạn tàu trong một chuyến đi tàu |
xuống biểnadjective Or will they perhaps take matters into their own hands and toss overboard the captain of the ship? Hay liệu họ sẽ kiểm soát vấn đề và quăng tên thuyền trưởng xuống biển? |
Xem thêm ví dụ
The coroner believed that the men may have fallen overboard. Các nhân viên điều tra tin rằng những người đàn ông có thể đã rơi xuống biển. |
But, eventually, we did manage to meet up and Joel hopped overboard, caught us a beautiful, big mahi- mahi, which was the best food I'd had in, ooh, at least three months. Cuối cùng thì, chúng tôi đã gặp nhau. and Joel đã nhảy lên mạn thuyền bắt cho chúng tôi một con cá dũa to đẹp thứ thực phẩm tuyệt vời nhất tôi từng có trong vòng ít nhất 3 tháng qua. |
This is a symbol of what we can achieve when we believe in the impossible, when we have a team, when we have pioneering spirit, and especially when we understand that all the certainties we have should be thrown overboard. Đây là một biểu tượng của những gì chúng ta có thể đạt được khi chúng ta tin vào những điều không thể, khi chúng ta có một đội ngũ, khi chúng ta có tinh thần tiên phong, và đặc biệt là khi chúng ta hiểu Đó là tất cả những điều chắc chắn mà chúng ta có nên được loại bỏ đi. |
Off goes the coat, and he jumps overboard. Người ấy cởi chiếc áo khoác ra, và nhảy ra khỏi tàu. |
While much of the instruction centers on domestic affairs, younger Christian women are not to go overboard, allowing material concerns to dominate their lives. Trong khi phần nhiều sự dạy dỗ tựu trung vào việc nội trợ, nữ tín đồ trẻ không nên đi đến chỗ thái quá, để cho những mối quan tâm về vật chất khống chế đời sống của họ. |
"Persepolis" brought a daughter closer to her Iranian mother, and "Jaws" became the way in which one young boy was able to articulate the fear he'd experienced in flight from violence that killed first his father then his mother, the latter thrown overboard on a boat journey. "Persepolis" mang một bé gái đến gần hơn với người mẹ Iran của mình và "Hàm cá mập" (Jaws) trở thành cách mà một câu bé nhỏ tuổi có thể nói lên nỗi sợ mà cậu đã trải qua về bạo lực trong một chuyến bay đã giết chết đầu tiên là bố rồi đến cả mẹ của cậu, mẹ cậu đã bị ném qua mạn tàu trong một chuyến đi tàu |
They told me he went overboard, tangled in the sails. Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm. |
Despite this she frequently beats him on with a paper fan when he goes overboard. Mặc dù vậy, cô thường xuyên đánh đập anh ta bằng một cái quạt giấy khi anh ta quá nhiệt tình. |
Supplements are an option to be sure your child gets enough vitamin D , but it 's important not go overboard . Bạn cũng có thể lựa chọn nhiều nguồn bổ sung để đảm bảo rằng con mình hấp thụ đủ vitamin D , nhưng điều quan trọng là không nên vượt quá liều lượng . |
The following day, S1c Daniel A. Little was swept overboard by a wave and drowned. Ngày hôm sau, thủy thủ Daniel A. Little bị một cơn sóng lớn quét qua sàn tàu cuốn xuống biển. |
Sailor falls overboard, they... Thủy thủ ngã xuống biển, họ... |
(Jonah 1:12) He had no reason to think that when the mariners finally did throw him overboard, Jehovah would rescue him from the sea. (Giô-na 1:12) Ông không có lý do gì để nghĩ rằng khi những thủy thủ cuối cùng ném ông khỏi tàu, Đức Giê-hô-va sẽ giải cứu ông. |
Then the ship was lightened by throwing the wheat overboard. Rồi người ta quăng lúa mì xuống biển cho tàu nhẹ thêm. |
Or will they perhaps take matters into their own hands and toss overboard the captain of the ship? Hay liệu họ sẽ kiểm soát vấn đề và quăng tên thuyền trưởng xuống biển? |
On my last voyage a man fell overboard, and while they were picking him up the crew was making bets as to which would get to him first: Trong chuyến đi biển cuối cùng của tôi, có một người té xuống biển, và trong khi người ta vớt hắn lên thủy thủ đoàn đánh cá với nhau coi cái nào sẽ tới với hắn trước: |
The tabby cat jumped overboard through one of the cabin portholes and the officer on watch, Lt. Hudson, heard her screams and turned the ship smartly round & picked her up. Con mèo mướp nhảy qua một trong các cửa sổ cabin và nhân viên canh gác, Lt. Hudson, nghe thấy tiếng hét của cô ấy và xoay con tàu một cách khéo lép để đến vớt nó. |
He gets finned, and then he gets thrown overboard. Nó bị cắt vây và ném ra khỏi boong tàu. |
She had been hit seriously then, and Captain William Tennant soon ordered the crew overboard; Repulse listed heavily to port over a period of about six minutes and finally rolled over, settled by the head, and sank at 1233 with heavy casualties. Nó bị đánh trúng nặng nề và bất ngờ, và Thuyền trưởng Tennant phải ra lệnh cho thủy thủ tập trung lên boong tàu; Repulse bị nghiêng nặng sang mạn trái chỉ trong vòng sáu phút để cuối cùng lật úp và chìm lúc 12 giờ 23 phút với tổn thất nhân mạng nặng nề. |
The sailors don’t want to do it, but as the storm gets worse they finally throw Joʹnah overboard. Mấy người lái tàu không muốn làm vậy, nhưng bão cứ mạnh thêm nên cuối cùng họ ném Giô-na khỏi tàu. |
The sailors didn’t want to throw Jonah overboard, but he insisted. Các thủy thủ không muốn ném Giô-na khỏi tàu, nhưng ông cứ bảo họ làm vậy. |
Rat overboard! Chuột đã rời xe! |
But some parents go overboard on family time . Nhưng một số bố mẹ lại phung phí khoảng thời gian ấy . |
And I kind of went overboard on the week after the project was over. Và tôi hơi quá mức vào tuần lễ sau khi mà dự án này kết thúc. |
They're going to need to be tossed overboard. Chúng cần được ném xuống biển. |
I deeply believe that we can make much more protection of the environment if we get rid -- if we throw overboard this fundamentalism that some of the greens have showed in the past. Tôi rất tin vào rằng chúng ta có thể bảo vệ môi trường nhiều hơn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overboard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.