overbearing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overbearing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overbearing trong Tiếng Anh.
Từ overbearing trong Tiếng Anh có các nghĩa là hống hách, hỗn xược, độc đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overbearing
hống háchadjective We should never be overbearing, shrill, or reviling. Chúng ta chớ bao giờ hống hách, quấy rầy, hoặc chửi rủa. |
hỗn xượcadjective |
độc đoánadjective And whatever you do, do not appear overbearing. Và bất cứ điều gì con làm, đừng có độc đoán quá. |
Xem thêm ví dụ
The smell of the garbage unloaded from those trucks was intense, and the noise of the traffic was loud and overbearing. Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được. |
On the other hand, care must be exercised so that speech that is meant to be forceful and fluent does not become overbearing, perhaps even embarrassing to the audience. Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng. |
Specific but Not Overbearing Cụ thể nhưng không độc đoán |
When offering help to a widow, it is best to be clear and specific but not overbearing. Thái độ tốt nhất khi giúp đỡ một góa phụ là phải rõ ràng và cụ thể nhưng không độc đoán. |
He lives with his overbearing mother, who never appears on screen, but is present at the end of episode "Gazpacho!". Ông sống với người mẹ độc đoán của ông, người không bao giờ xuất hiện trên màn hình, nhưng là hiện tại cuối tập "Gazpacho!". |
He is said to have been magnanimous in his support of the poor; severe in persecuting the overbearing conduct of the oligarchs; and he even declined the sovereignty of the city when it was offered to him. Người ta nói rằng ông rất hào hiệp trong việc trợ giúp người nghèo; gay gắt đấu tranh với thói hống hách của tầng lớp quý tộc; và thậm chí ông còn từ chối làm chủ thành phố khi người ta đề nghị ông. |
No, you listen to me, you snipey overbearing bitch! Cô nghe đây, con khốn làm quá kia. |
So on the one hand, there was a mocking of authority, but on the other hand, there was a deference towards authority, and these Caribbean people had an overbearing obedience towards authority, which is very striking, very strange in a way, because migrants are very courageous people. Một đằng là chơi khăm quyền lực nhưng đằng khác lại là chiều theo quyền lực, và những người Ca-ri-bê này có một sự phục tùng quá sức chịu đựng với quyền lực, điều này rất nổi bật và khác lạ, bởi những người di cư rất dũng cảm. |
Do not be overbearing or pushy, but don’t be afraid to defend your beliefs. Đừng hống hách hoặc huênh hoang, nhưng đừng sợ phải bênh vực cho niềm tin của mình. |
Even though civil officials did have ill feelings towards eunuchs for their overbearing nature and interference in state affairs, much of the hostility that came to characterize the relationship between the officials and eunuchs manifested at a time, long after the termination of the voyages, when eunuchs wielded their power to enrich themselves through extortion and persecute their critics. Mặc dù các quan chức dân sự đã có cảm xúc xấu với các hoạn quan vì bản chất hống hách và can thiệp vào các vấn đề nhà nước, phần lớn sự thù địch đã thể hiện mối quan hệ giữa các quan chức và hoạn quan biểu hiện tại một thời điểm, rất lâu sau khi các chuyến đi, nắm quyền lực của họ để làm giàu cho chính mình thông qua tống tiền và bức hại các nhà phê bình của họ. |
So if the basses in your family choir are too loud and overbearing, or if the string section in your family orchestra is a little too shrill or a little bit sharp, or if those impetuous piccolos are out of tune or out of control, be patient. Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn. |
We should never be overbearing, shrill, or reviling. Chúng ta chớ bao giờ hống hách, quấy rầy, hoặc chửi rủa. |
The harsh, overbearing attitude of some African whites toward blacks is also well known. Sự độc ác và kiêu căng của một số người da trắng tại Phi-châu đối với những người da đen là những việc ai cũng biết rõ. |
On arrival at Ceylon, the Chinese were overbearing and contemptuous of the Sinhalese, whom they considered rude, disrespectful, and hostile. Khi đến Ceylon, người Trung Quốc đã hống hách và khinh miệt người Sinhal, những người mà họ cho là thô lỗ, thiếu tôn trọng và thù địch. |
And whatever you do, do not appear overbearing Và bất cứ điều gì con làm, đừng có độc đoán quá |
And whatever you do, do not appear overbearing. Và bất cứ điều gì con làm, đừng có độc đoán quá. |
When Alexander was assassinated by his brother-in-law Ptolemy of Aloros, the latter acted as an overbearing regent for Perdiccas III (r. 368 – 359 BC), younger brother of Alexander II, who eventually had Ptolemy executed when reaching the age of majority in 365 BC. Khi Alexandros bị ám sát bởi người anh rể Ptolemaios của Aloros, người sau đó đóng vai trò như là một nhiếp chính độc đoán cho Perdiccas III (368-359 TCN), em trai của Alexandros II, ông ta cuối cùng đã xử tử Ptolemaios khi đạt đến tuổi trưởng thành vào năm 365 TCN. |
We tried not to be preachy or overbearing. Chúng tôi cố gắng không ra vẻ như đang thuyết giảng hay hống hách. |
9. (a) What spiritual qualities will help an overseer to avoid being overbearing with his fellow elders? 9. a) Các đức tính thiêng liêng nào sẽ giúp một giám thị tránh lấn át các trưởng lão khác? |
Lasers sharks laser sharks overbearing assistants and strange, dangerous relics that entrap snap and zap. ... canh giữ bời một binh đoàn robot... cổng bảo an sẽ tiêu diệt mọi thứ, có hình dạng bất thường... Laze... Và cá mập... Cá-mập-Laze... Ả lễ tân khủng bố... Và những bảo vật lạ lùng, nguy hiểm, như là: keo dán, kẹp, và pin |
Jesus was kind and considerate, not harsh or overbearing. Chúa Giê-su là người nhân từ và có lòng quan tâm, không khắc nghiệt hoặc hống hách. |
To be overbearing can mean to push our beliefs or attitudes on others without being sensitive to their needs and feelings. Hống hách có thể có nghĩa là thúc đẩy niềm tin hoặc thái độ của chúng ta đối với người khác mà không nhạy cảm với nhu cầu và cảm nghĩ của họ. |
A lot of times, confusions like Bobby's can be caused by a distant father or an overbearing mother. Ph § n lÛn tr ° Ưng hăp, sñ b ¥ t th ° Ưng nh ° cça Bobby có thĂ v́ kho £ ng cách vÛi cha hay áp lñc të ng ° Ưi m 1. |
Also record a specific way in which you can apply the counsel to use boldness but not overbearance as you seek to serve others. Cũng ghi lại một cách cụ thể mà các em có thể áp dụng lời khuyên dạy phải sử dụng lòng can đảm chứ không phải là hống hách trong khi các em tìm cách phục vụ người khác. |
Far from signifying overbearing state power, it's that small common sense test of reasonableness that I'd like us to apply to those in the media who, after all, set the tone and the content for much of our democratic discourse. Khác với việc áp dụng quyền lực nhà nước, tôi muốn chúng ta hãy cùng áp dụng một bài kiểm tra nhỏ về sự đúng mực lên các phương tiện truyền thông, những người đã đặt ra những thái độ và nội dung cho nhiều cuộc thảo luận về dân chủ của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overbearing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overbearing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.