owl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ owl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ owl trong Tiếng Anh.

Từ owl trong Tiếng Anh có các nghĩa là cú, con cú, chim cú, Bộ Cú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ owl

noun (a bird)

Digger, who are these tiny owls and why are they talking to dinner?
Digger, hai con tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?

con cú

noun (a bird)

It's just an owl complaining about something, the way owls do.
Chỉ là một con cú đang càm ràm gì đó, bọn cú hay vậy lắm.

chim cú

noun

I was going to paint my owl statue, but somebody broke it.
Cháu định tô tượng chim cú, mà có người phá nát nó rồi.

Bộ Cú

Xem thêm ví dụ

Always takes my owl, should I wish to register an opinion on the news of the day.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Digger, who are these tiny owls and why are they talking to dinner?
Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?
In November 2018, Koshy voiced the character Owl in Crow: The Legend, an animated virtual-reality short film written and directed by Eric Darnell, starring John Legend.
Cũng vào năm 2018, Koshy sắp tới sẽ lồng tiếng cho nhân vật Owl trong Crow: The Legend, một bộ phim hoạt hình thực tế ảo ngắn được viết bởi Eric Darnell, với vai diễn chính thuộc về John Legend.
You were a better Nite Owl than I ever was, Danny boy.
Cháu làm Nite Owl tốt hơn bác nhiều, cậu bé.
However, the rufous owl, like many other birds, is subject to the threats of hunting, clearing of forests, and forest fires during the dry seasons.
Tuy nhiên, diều đỏ, giống như nhiều loài chim khác, là chủ đề của các mối đe dọa như săn bắn, phá rừng và cháy rừng trong mùa khô.
A second owl is watching but now makes a challenge
Một con cú thứ hai nãy giờ đứng quan sát nhưng bây giờ nó tiến đến để thách đấu
Now at the end of that flyby, it took the frogs fully 45 minutes to regain their chorusing synchronicity, during which time, and under a full moon, we watched as two coyotes and a great horned owl came in to pick off a few of their numbers.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
Gibbons noted an unintended theme was contrasting the mundane and the romantic, citing the separate sex scenes between Nite Owl and Silk Spectre on his couch and then high in the sky on Nite Owl's airship.
Ví dụ Gibbons đã đề cập tới một chủ đề xuất hiện trong loạt truyện không hề theo dự tính trước của các tác giả, đó là sự tương phản giữa trần tục và lãng mạn thông qua những cảnh ân ái giữa Nite Owl và Silk Spectre trong nhà của Nite Owl và sau đó là trên cao trong chiếc phi thuyền.
I'm like an owl.
Tôi là cú đêm mà.
They might constitute a member of the basal radiation of the order Coraciiformes or be closely related to mousebirds and owls.
Chúng có thể là một thành viên phân nhánh cùng gốc của bộ Coraciiformes hoặc có quan hệ rất gần với chim chuột (Coliiformes) và (Strigiformes).
The dull owl butterflies have huge owllike eyespots to brighten up their brown attire.
Còn những chú bướm màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
In 2009, six acts achieved their first U.S. number-one single either as a lead artist or a featured guest: Lady Gaga, Colby O'Donis The Black Eyed Peas, Jay Sean, Jason DeRulo, and Owl City.
Trong năm 2009, sáu người đã giành được những đĩa đơn quán quân đầu tiên của họ ở Mỹ, trong đó có cả hát riêng và hát hợp tác: Lady Gaga, Colby O'Donis Black Eyed Peas, Jay Sean, Jason Derülo, và Owl City.
Fifteen years since you and that owl fella put me away.
15 năm kể từ khi mày và người bạn Owl đưa tao đến đây.
He received an urgent owl from the Ministry of Magic and left.
Cụ vừa nhận được một con cú khẩn từ Bộ pháp thuật và đã lập tức bay tới Luân Đôn rồi.
The first Nite Owl runs an auto-repair shop.
Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe.
We're looking for Mr. Owl.
Chúng tôi đang tìm ngài .
In 2001, UNESCO placed "Central Sikhote-Alin" onto the World Heritage List, citing its importance for "the survival of endangered species such as the scaly-sided (Chinese) merganser, Blakiston's fish-owl and the Amur tiger".
Năm 2001, UNESCO đã đưa Sikhote-Alin vào danh sách Di sản thế giới, đề cập tới tầm quan trọng của nó là cho "...sự tồn tại của các loài đang nguy cấp như vịt hoang Trung Quốc, ăn cá Blakiston và hổ Amur".
Among people with healthy circadian clocks, there is a continuum of chronotypes from "larks", "morning people", who prefer to sleep and wake early, to "owls", "evening people" or "night people", who prefer to sleep late at night and wake at late times.
Trong số những người có đồng hồ sinh học lành mạnh, có một sự liên tục của loại người sống về ban ngày, những người thích ngủ và dậy sớm và những người sống về ban đêm, những người thích ngủ muộn vào ban đêm và thức dậy trễ.
Yes, an owl that catches fish!”
Đúng vậy, chim cú bắt cá!”
Mommy took me to Grandma's house after school, and I got a new stuffed Angel Owl for my birthday!
Mẹ dẫn con đến nhà bà sau giờ học và con đc tặng 1 con gấu nhân ngày sinh nhật!
21 But awild beasts of the desert shall lie there; and their houses shall be full of doleful creatures; and owls shall dwell there, and satyrs shall dance there.
21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm ở đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim cú; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó.
Named Yanshuf (English: Owl) by the IAF, the UH-60A began replacing Bell 212 utility helicopters.
Nicknamed Yanshuf (tiếng Anh: Owl), chiếc UH-60A bắt đầu thay thế những chiếc trực thăng đa dụng Bell 212 của Không quân Israel.
On March 22, 2013, Scott released the music video for a song titled "Quintana", set to appear on Owl Pharaoh.
Vào ngày 22 tháng 3 năm 2013, anh phát hành clip ca nhạc cho ca khúc "Quintana", một bài hát nằm trong Owl Pharaoh.
While melatonin does n't work for everyone , it may be an effective insomnia treatment for you-especially if you 're an extreme " night owl " with a tendency to go to bed and get up much later than others .
Mặc dù không phải bất kỳ người nào cũng ngủ ngon hơn khi sử dụng mê - la-tô-nin , nhưng nó có thể là bài thuốc trị mất ngủ hiệu quả đối với bạn – nhất là khi bạn bị mất ngủ trầm trọng " mắt mở thao láo như con cú đêm " có xu hướng đi ngủ và thức dậy muộn hơn những người khác .
Crested owls also prefer proximity with water.
Trong môi trường nhân tạo, thia vây đốm cũng thích bơi theo đàn gần san hô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ owl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.