overdone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overdone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overdone trong Tiếng Anh.
Từ overdone trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm quá, chín nhừ, cường điệu hoá hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overdone
làm quáadjective |
chín nhừadjective |
cường điệu hoá hỏngadjective |
Xem thêm ví dụ
Overworked, overused, overdone, burned out. Lạm dụng công việc quá mức, kiệt quệ, suy nhược. |
28 Counsel on wrong pronunciation should not be overdone. 28 Anh giám thị trường học không nên thái quá khi cho lời khuyên về cách phát âm sai. |
While the film was criticized for its "overdone clichés", Jon Frosch of The Hollywood Reporter wrote of Cooper's performance, "the actor gives a fully engaged performance that almost makes us want to forgive the movie's laziness. Trong khi bộ phim bị cho là "làm quá", Jon Frosch của The Hollywood Reporters cho rằng "màn trình diễn của nam diễn viên chính đã khiến chúng ta tha thứ cho việc bộ phim nhàm chán tới mức nào. |
The medium setting on a stove is perfect for grilled cheese and many other dishes because it allows food to be cooked through without being overdone on the outside. Việc vặn bếp ở nhiệt độ lửa trung bình là hoàn hảo cho món phô mai nướng và nhiều món ăn khác vì nó cho phép thức ăn được nấu chín hoàn toàn mà không bị quá chín ở bên ngoài. |
With regards to the theme of time traveling, Hayashi had felt that it seemed like a topic that was overdone and expressed concern over it when he first heard the idea from Shikura. Với việc đề cập đến chủ đề du hành thời gian, Hayashi cảm thấy đề tài này đã quá phổ biến và bày tỏ mối lo ngại ngay khi lần đầu nghe về nó từ Shikura. |
" we want to let everyone understand what this is, the can be fat but not oily crisp but not overdone and add a little of that thick oily red sauce this can bring out the original flavor of the meat in the soy sauce ill and thick naturally, remember you absolutely must not take a hong shao pork with cornstarch because I think we saw people doing at this time that is equal to throwing away all the good work you put in " several weaning contestants expressed to insights about cooking traditional Chinese Cuisine Trong khoảng thời gian đó, họ phải nấu một món theo yêu cầu và một món tự chọn. Điều kiện thi đấu tương tự được áp dụng lên trọn 5 hạng mục của ẩm thực Trung Hoa. Nhưng ẩm thực Hoài Dương, vốn yêu cầu kĩ năng dùng dao chính xác và nhiệt độ lò, mang tính thách thức đặc biệt cao. |
Volume must be adapted to the material but should never be overdone. Do đó phải nói to nhỏ làm sao cho thích hợp với các ý kiến trình bày, nhưng không bao giờ nên làm quá lố. |
If so, the eggs will be overdone. Nếu không, trứng sẽ bị quá lửa đấy! |
"""Oh,"" Elizabeth said, thinking she might have overdone the not-paying-attention act." “Oh”, Elizabeth nói, nghĩ rằng cô có lẽ hơi quá trong việc vờ như không chú ý. |
Well, the foie gras was a little overdone. Cơ mà, món pâté gan ngỗng có hơi quá một chút. |
The lamb chops were a little overdone. Tôi cứ nghĩ món sườn cừu hơi cháy. |
He praised its emotional impact and its balance of seriousness and humour, but was more critical of the father–son relationship, which he considered overdone. Ông ca ngợi tác động tình cảm và sự cân bằng giữa các yếu tố nghiêm túc và hài hước của bộ phim, nhưng chỉ trích nhiều mối quan hệ cha con, mà ông coi là quá trớn. |
Of course, the feeling expressed should be heartfelt but not overdone. Dĩ nhiên, cảm xúc biểu lộ phải chân thành, nhưng không quá lố. |
“Oh,” Elizabeth said, thinking she might have overdone the not-paying-attention act. “Oh”, Elizabeth nói, nghĩ rằng cô có lẽ hơi quá trong việc vờ như không chú ý. |
3 There are times, of course, when every child needs discipline, even with the literal rod, but this should be done —and not overdone— firmly and in love, without displaying the heat of anger. 3 Dĩ nhiên cũng có những lúc con trẻ cần phải được sửa trị, ngay cả dùng roi vọt, nhưng sự sửa trị đó không nên thái quá, mà cần phải cứng rắn đồng thời tỏ sự yêu thương, và không nên có sự nóng giận trong việc sửa trị. |
24 Pauses for change of thought are usually longer than pauses for punctuation; however, long pauses should not be overdone in a talk or the delivery will drag. 24 Sự tạm ngừng để đánh dấu sự chuyển tiếp ý kiến thường lâu hơn sự tạm ngừng để chấm câu. |
David Welsh of The Comics Reporter disliked the use of overdone tropes in the stories, but praised the design of average-looking characters and the page composition, finding the stories "polished and effective," but not "linger in the mind". Welsh David của The Comics Reporter không thích cách dùng các trope quá trớn trong các câu chuyện, nhưng khen ngợi thiết kế các nhân vật nhìn giống đời thực và cách bố trí trang, khám phá các câu chuyện "tinh tế và ấn tượng, nhưng không quá nấn ná trong tâm trí". |
Ann Powers from the Milwaukee Journal Sentinel wrote: "'Bring Me to Life,' with its lyrical drama and crunchy guitars, branded the band as overdone nu-metal." Ann Powers từ Milwaukee Journal Sentinel viết, "'Bring Me to Life' với ca từ mang tính kịch và tiếng ghita cứng giòn, mang nhãn hiệu của ban nhạc là quá nhiều chất nu-metal." |
However, if the application of makeup is overdone, or done to a degree that disturbs many others, what message is conveyed? Tuy nhiên, nếu dùng quá nhiều son phấn hoặc trang điểm đến độ làm nhiều người khác khó chịu, thì người ta sẽ có ấn tượng gì? |
The game is set in a Viking-inspired fantasy setting, so as to avoid what the developers considered the "overdone 'elves, dwarves and orcs' dynamic". Trò chơi lấy bối cảnh từ nguồn cảm hứng về thời đại Viking đậm chất kỳ ảo đã được các nhà phát triển lựa chọn để tránh những gì họ coi là "mang hơi hướng elves, dwarves và orcs quá trớn". |
The site's consensus is: "American Horror Story: My Roanoke Nightmare takes a surprising turn away from prior AHS formats, revisiting the deliberate pace of earlier seasons on a spookier, smaller scale, even if the true-crime format feels overdone." Trang này tổng hợp: "American Horror Story: My Roanoke Nightmare đã rẽ hướng bất ngờ ra khỏi các cấu trúc AHS cũ, quay về với nhịp phim của các mùa đầu tiên với không khí rợn người, quy mô nhỏ hơn kể cả khi format "tội ác có thực" được làm quá mức. |
Now, the pork is overdone. Bây giờ thì món thịt lợn bị cháy mất rồi. |
2 Scriptures should be read with feeling, but it should not be overdone. 2 Nên đọc các câu Kinh-thánh với tình cảm, nhưng không quá lố. |
Dramatic illustrations or amusing anecdotes, especially if overdone, may distract the audience from God’s Word and draw attention to the speaker’s own ability. Các minh họa dí dỏm hoặc chuyện khôi hài, đặc biệt nếu dùng quá đáng có thể khiến cử tọa bớt chú ý đến Lời Đức Chúa Trời và chú ý nhiều hơn đến tài năng riêng của diễn giả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overdone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overdone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.