overarching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overarching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overarching trong Tiếng Anh.
Từ overarching trong Tiếng Anh có các nghĩa là toàn bộ, toàn thể, toàn cầu, toàn cục, tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overarching
toàn bộ
|
toàn thể
|
toàn cầu
|
toàn cục
|
tổng hợp
|
Xem thêm ví dụ
No matter what is depicted or from what point of view, the overarching presumption is that it is there for our amusement and pleasure.” Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
For Continuous Testing, the scope of testing extends from validating bottom-up requirements or user stories to assessing the system requirements associated with overarching business goals. Đối với kiểm thử liên tục, phạm vi kiểm thử mở rộng từ xác nhận các yêu cầu phần mềm từ dưới lên hay user story để đánh giá các yêu cầu hệ thống liên quan đến mục tiêu kinh doanh tổng quát. |
The IEEE P2030 group expects to deliver early 2011 an overarching set of guidelines on smart grid interfaces. Các IEEE P2030 nhóm hy vọng sẽ cung cấp đầu năm 2011 một tập hợp bao quát các hướng dẫn trên giao diện lưới điện thông minh. |
The overarching theme of the Book of Mormon—inviting all to come unto Christ—is paramount in Lehi’s vision. Chủ đề bao quát của Sách Mặc Môn là—mời gọi tất cả mọi người đến cùng Đấng Ky Tô—có ý nghĩa tột bậc trong khải tượng của Lê Hi. |
Since what constitutes masculinity has varied by time and place, according to Raewyn Connell, it is more appropriate to discuss "masculinities" than a single overarching concept. Vì các yếu tố tạo thành Nam tính rất đa dạng, phụ thuộc vào không gian và thời gian, theo Raewyn Connell, đã đến lúc xem xét lại khái niệm “Nam tính” một cách hoàn bị hơn là chỉ xem nó như một khái niệm to lớn. |
God has given that overarching direction to us on how to use our priesthood. Thượng Đế đã ban cho chúng ta sự hướng dẫn bao quát đó về cách sử dụng chức tư tế của chúng ta. |
But when you have a lose-lose situation like with climate change, it's much more difficult without some overarching authority, real authority. Nhưng khi anh đang trong tình huống lose-lose như biến đổi khí hậu, thì sẽ khó hơn rất nhiều nếu không có một quyền lực bao trùm toàn diện, một quyền lực thực sự. |
* Overarching all of these is the need to continue Vietnam’s transition to a market economy with socialist orientation and achieve the objective of a modern efficient and competitive economy—and here strengthening modern institutions for upgrading completing the reform of the SOE sector are key. * Giải quyết được tất cả các vấn đề trên là nhu cầu để quá trình chuyển đổi ở Việt Nam sang nền kinh tế thị trường theo hướng xã hội chủ nghĩa và đạt được mục tiêu của nền kinh tế hiện đại cạnh tranh và hiệu quả - và đây, việc tăng cường thể chế nhà nước và thực hiện cải cách khu vực Doanh nghiệp nhà nước là vấn đề cốt lõi. |
Truly, we are blinded “by looking beyond the mark”27 when this overarching spiritual reality is overshadowed by the cares, concerns, and casualness of the world. Thật sự là chúng ta bị mù quáng khi nhìn xa quá điểm nhắm27 khi sự thật thuộc linh quan trọng nhất bị che phủ bởi các mối bận tâm, lo ngại, và sự tùy tiện của thế gian. |
Operational mobility is, within warfare and military doctrine, the level of command which coordinates the minute details of tactics with the overarching goals of strategy. Trong chiến tranh và học thuyết quân sự, điều hành quân sự là khi các cấp chỉ huy phối hợp các chi tiết nhỏ về chiến thuật nhằm đạt mục đích tổng quát của chiến lược. |
While some critics have tended to view the film as perfectly straightforward, and even criticize its overarching themes as "the stuff of torpid platitudes," online discussion has been much more positive. Trong khi một số nhà bình luận cho rằng bộ phim hoàn toàn không có tính chất phức tạp, thậm chí phê bình chủ đề của phim là "chất liệu tầm thường vô vị", thì những cuộc thảo luận trực tuyến tỏ ra tích cực hơn. |
For all of us, including my grandchildren contemplating marriage, there is one overarching commandment that will help us to meet the challenges and lead to the heart of a happy family life. Đối với tất cả chúng ta, kể cả các cháu của tôi đang dự định kết hôn, thì có một giáo lệnh chi phối để giúp chúng ta đối phó với những thử thách và tạo dựng một gia đình hạnh phúc. |
Well it's an approach to realize Einstein's dream of a unified theory of physics, a single overarching framework that would be able to describe all the forces at work in the universe. Nó là một cách tiếp cận ước mơ của Einstein về một thuyết vật lý, một khuôn mẫu duy nhất có thể mô tả tất cả các lực trong vũ trụ. |
We initially may think that the overarching purposes of keeping the Sabbath day holy and attending the temple are related but distinctive. Chúng ta ban đầu có thể cho rằng những mục đích lớn nhất của việc giữ ngày Sa Bát được thánh và tham dự đền thờ có liên quan đến nhau nhưng riêng biệt với nhau. |
Theme: The overarching theme for the VDPF for the period of 2013 – 2015 is “Establishing new partnerships towards competitive, inclusive and sustainable growth”. Chủ đề: Chủ đề bao trùm của Diễn Đàn cho giai đoạn 2013 – 2015 là “Tạo quan hệ đối tác mới hướng tới tăng trưởng cạnh tranh, toàn diện và bền vững”. |
“Even as the Lord of the vineyard and his workers strive to bolster, prune, purify, and otherwise make productive their trees in what amounts to a one-chapter historical sketch of the scattering and gathering of Israel, the deeper meaning of the Atonement undergirds and overarches their labors” (Christ and the New Covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 165). “Ngay cả khi Chúa vườn nho và những người làm công của ông cố gắng củng cố, tỉa xén, làm sạch, và nói cách khác, làm cho cây có năng suất cao, như đã được tóm lược trong một chương lịch sử về sự phân tán và quy tụ của dân Y Sơ Ra Ên, thì ý nghĩa sâu sắc hơn về Sự Chuộc Tội làm thúc đẩy và ảnh hưởng đến những công việc của họ” (Christ and the New Covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 165). |
The expression 'Nehruvian consensus' reflects the dominance of Nehruvian ideals, this dominance is considered to be a product of Nehru's personality cult and the statism that is associated with it, that is, the overarching faith in the state and the leadership. Những biểu hiện của 'sự đồng thuận Nehruvian' phản ánh sự thống trị của lý tưởng Nehruvian, ưu thế này được coi là một sản phẩm của sự sùng bái Nehru và sự tập quyền liên quan, đó là, sự tin tưởng bao trùm với nhà nước và các lãnh đạo. |
In May 2016, DC's chief creative officer Geoff Johns and Warner Bros. executive vice president Jon Berg were appointed to co-run the DC Films division and oversee creative decisions, production and story-arcs in order to create a cohesive overarching plot within the films. Tháng 5 năm 2016, giám đốc sáng tạo của DC Comics là Geoff Johns và phó chủ tịch Warner Bros. Jon Berg được bổ nhiệm để cùng dẫn dắt xưởng phim DC Films, với Ben Affleck là nhà sản xuất điều hành cho các phim, tất cả đều ký kết để giám sát các ý kiến sáng tạo, công việc sản xuất và phần cốt truyện nhằm tạo ra được phần nội dung bao quát và gắn kết nhất giữa các phim điện ảnh. |
There is one overarching commandment that will help us to meet the challenges and lead to the heart of a happy family life. Có một giáo lệnh chi phối để giúp chúng ta đối phó với những thử thách và tạo dựng một gia đình hạnh phúc. |
The overarching intent of the father of lies is that all of us would become “miserable like unto himself” (2 Nephi 2:27). Mục đích chính của cha đẻ của mọi sự dối trá là làm cho tất cả chúng ta cũng sẽ trở nên “đau khổ như nó vậy” (2 Nê Phi 2:27). |
It is under the overarching theme for the VDPF for the period of 2013 – 2015, “Establishing new partnerships towards competitive, inclusive and sustainable growth”. Chủ đề này nằm trong chủ đề bao trùm của Diễn Đàn cho giai đoạn 2013 – 2015 là “Tạo quan hệ đối tác mới hướng tới tăng trưởng cạnh tranh, toàn diện và bền vững”. |
These statements reveal that the Savior’s overarching ambition is to glorify the Father. Những lời phán này cho thấy rằng hoài bão trên hết của Đấng Cứu Rỗi là tôn vinh Đức Chúa Cha. |
Scarcity is the overarching theme of all economics . Khan hiếm là chủ đề bao quát toàn bộ kinh tế học . |
During His relatively brief sojourn in mortality, the Savior accomplished two overarching objectives. Trong thời gian tương đối ngắn ngủi của Ngài trên trần thế, Đấng Cứu Rỗi đã hoàn thành hai mục tiêu chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overarching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overarching
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.