oven trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oven trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oven trong Tiếng Anh.
Từ oven trong Tiếng Anh có các nghĩa là lò, lò nướng, lò sấy, Lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oven
lònoun (chamber used for baking or heating) Monica put something in our oven this morning. Monica đặt cái gì đó trong lò nướng sáng nay. |
lò nướngnoun (chamber used for baking or heating) Monica put something in our oven this morning. Monica đặt cái gì đó trong lò nướng sáng nay. |
lò sấynoun |
Lònoun (thermally insulated chamber used for the heating, baking or drying of a substance) Monica put something in our oven this morning. Monica đặt cái gì đó trong lò nướng sáng nay. |
Xem thêm ví dụ
If, now, God thus clothes the vegetation in the field that today exists and tomorrow is cast into an oven, how much rather will he clothe you, you with little faith!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
So when they started cake mixes in the '40s, they would take this powder and they would put it in a box, and they would ask housewives to basically pour it in, stir some water in it, mix it, put it in the oven, and -- voila -- you had cake. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
This oven's not hot enough! Lò nướng chưa đủ nóng! |
So for me, a well-crafted baguette, fresh out of the oven, is complex, but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
Pierce began transforming Karloff at 11 a.m., applying cotton, collodion and spirit gum to his face; clay to his hair; and wrapping him in linen bandages treated with acid and burnt in an oven, finishing the job at 7 pp. m. Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều. |
Smetana does not melt in the oven. Smetana không chảy trong lò. |
Three transformations take place in the oven. 3 lần chuyển hóa diễn ra trong lò nướng. |
Every loaf baked in a bakery he owned, by one baker at a time, in a wood- fired oven. Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ. |
Now that I recognize as oven crud. Cái này tôi đoán là cặn bã trong lò. |
Part production (ex:cars and ovens) comprises both fabrication systems and assembly systems. Sản xuất một phần (ví dụ: ô tô và lò nướng) bao gồm cả hệ thống chế tạo và hệ thống lắp ráp. |
During the 17th century, English glass production used coal-fueled ovens and produced stronger, more durable glass bottles than the wood-fired French glass. Trong suốt thế kỷ 17, ngành sản xuất thủ tinh ở Anh dùng các loại lò dùng than làm nhiên liệu và sản phẩm là các loại chai thủ tinh bền và khỏe hơn so với các loại thủy tinh đốt gỗ của Pháp. |
If your ideal cookie is barely browned, like a Northeasterner on a beach vacation, you could have set your oven to 310 degrees. Nếu bánh quy lý tưởng của bạn hiếm khi chuyển màu nâu, giống như một omột người Đông Bắc trong một kỳ nghỉ trên bãi biển, bạn có thể đã đặt lò nướng của bạn tới 310 độ. |
Equip the stove with a tilt guard for safety should the child climb on the open oven door. Trang bị bếp lò với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò. |
They burn us all in the oven. Họ đốt chúng ta trong lò. |
So the plan is to dig in the soil and take samples that we put them in an oven and actually heat them and look what gases will come from it. Theo kế hoạch, ta phải đào trong đất và lấy mẫu rồi đặt vào trong lò, hâm nóng chúng lên, và quan sát khí thoát ra từ đó. |
This temperature is significantly less than for mineral clays and can be achieved using a home oven. Nhiệt độ này thấp hơn đáng kể so với đất sét khoáng và có thể đạt tới bằng việc sử dụng lò nướng trong nhà. |
I was working by the ovens with my father. Tôi đang làm việc cùng cha. |
Consider a loaf of raisin bread rising in the oven. Hãy xem xét một ổ bánh mì nho đang nở trong lò vi sóng. |
7 All of them are hot like an oven, 7 Hết thảy chúng đều nóng như lò lửa, |
Now, I realize oven-baked isn't nearly as good as the smoker, but you'd make'em delicious, anyhow. Giờ tôi nhận ra là cái lò nướng không tốt như hút thuốc, nhưng anh khiến chúng ngon hơn hẳn. |
The membrane is then baked in a vacuum or regular oven at 80 °C for 2 hours (standard conditions; nitrocellulose or nylon membrane) or exposed to ultraviolet radiation (nylon membrane) to permanently attach the transferred DNA to the membrane. Màng sau đó được nung trong chân không hoặc trong lò thông thường ở 80 °C trong 2 giờ (điều kiện tiêu chuẩn, màng nitrocellulose hoặc màng nylon) hoặc tiếp xúc với bức xạ cực tím-ultraviolet radiation(màng nylon) để gắn vĩnh viễn DNA-di chuyển lên màng. |
In addition, by plastering the walls with a paste composed of sand, clay, and molasses —which improves insulation and thus reduces heat loss— the efficiency of the ovens has been increased by 15 percent. Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ. |
I’d just took a nice custard pie out of the oven and set it to cool in the window. Tôi mới lấy chiếc bánh trứng sữa ngon lành ra khỏi lò nướng và đặt trên cửa sổ để làm mát. |
It was a new oven and she loved that it had a clock on it. Cái lò mới mua và mẹ tôi thích nhất ở chỗ nó có cả đồng hồ. |
Did you know your oven doesn't work? Cậu có biết lò nướng của cậu không hoạt động được không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oven trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oven
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.