overcrowding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overcrowding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overcrowding trong Tiếng Anh.
Từ overcrowding trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá tải dân số, Quá tải dân số, đám đông, tràn, sự tắc nghẽn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overcrowding
quá tải dân số
|
Quá tải dân số
|
đám đông
|
tràn
|
sự tắc nghẽn
|
Xem thêm ví dụ
In addition, the displacement of civilian populations and the overcrowding of refugees into cities led to both disease and famine. Thêm vào đó, những đoàn thường dân chạy loạn và di cư tập trung đông đúc ở các thành phố càng làm bệnh dịch và nạn đói trầm trọng thêm. |
In contrast, consider the experience of youths in many lands who are herded into overcrowded schools where the only meaningful association they have is with other youths. Ngược lại, tại nhiều xứ, học sinh bị dồn lại trong những lớp chật cứng, ít có cơ hội giao tiếp với giáo viên nên chỉ có thể nói chuyện với bạn bè. |
We're overcrowded and understaffed. Bệnh nhân quá tải mà nhân viên y tế thì bị thiếu hụt. |
He began control of migration to the city to stem overcrowding and poverty. Ông bắt đầu kiểm soát di cư đến thành phố để bắt đầu tình trạng quá tải và đói nghèo. |
Although overcrowded, the school stayed at the same location until 1971. Sau khi tốt nghiệp, ông được giữ lại làm cán bộ giảng dạy tại trường đến năm 1971. |
Then he crammed me into a small, overcrowded cell. Rồi ông đẩy tôi vào phòng nhỏ chật ních người. |
In order to decrease the overcrowding of La Sapienza, two new public universities were founded during the last decades: Tor Vergata in 1982, and Roma Tre in 1992. Nhằm giảm thiểu tình trạng quá tải của La Sapienza, hai viện đại học công lập được thành lập trong những thập niên gần đây: Tor Vergata vào năm 1982 và Roma Tre vào năm 1992. |
However, the mosque suffers from constant overcrowding, especially during the Islamic holy month of Ramadan. Tuy nhiên, nhà thờ Hồi giáo chịu ảnh hưởng quá tải, đặc biệt là vào tháng Ramadan của Hồi giáo. |
Taking the bus is also not an option for Thuy because she finds them to be very overcrowded, and with the nearest stop “very far from my home.” Trong khi đó, chị Thúy cũng không thể đi xe buýt vì thường quá đông mà bến xe lại cách quá xa nhà chị. |
Overcrowding on existing rail lines, they said, could be solved by expanding capacity through higher speed and frequency of service. Quá đông trên các tuyến đường sắt hiện tại, họ nói, có thể được giải quyết bằng cách mở rộng công suất thông qua tốc độ và tần suất dịch vụ cao hơn. |
Our cells were overcrowded and dark. Các xà lim giam chúng tôi đông nghẹt người và tối om. |
I’ll never forget her reply as her voice crackled over the phone: “I am highly offended that you would bring children onto this overcrowded planet!” Tôi sẽ không bao giờ quên câu trả lời của người ấy khi giọng nói của người ấy vang lên trong điện thoại: “Tôi rất khó chịu thấy chị mang con cái vào hành tinh đông đúc này!” |
And in response to the overcrowded traffic conditions at many airports, some industry visionaries have proposed a new generation of giant commuter helicopters—each capable of carrying 100 passengers. Và để đáp ứng tình trạng chen chúc đông đảo tại nhiều phi trường, một số nhà kỹ nghệ có nhãn quan rộng đã đề xuất một thế hệ máy bay trực thăng khổng lồ chở hành khách—mỗi chiếc có khả năng vận chuyển 100 người. |
In the aftermath of that massacre, unrest spread to other lands in Central Africa, resulting in overcrowded refugee camps. Cuộc tàn sát ấy dẫn đến sự hỗn loạn tại các nước khác ở Trung Phi, và hậu quả là có những trại tị nạn chật cứng người. |
If the shelf labels are hidden because of overcrowding or overloading, then it is difficult to find anything. Nếu các tấm bảng bị che khuất vì có quá nhiều hàng hóa trên kệ, khách hàng sẽ khó tìm được gì. |
These problems are partly due to overcrowding at the festivals . Những vấn đề này một phần là do lượng người dồn về quá đông trong các lễ hội . |
Let me out for overcrowding or some shit. Họ đuổi vì tình trạng quá tải hay cái kẹc gì đó. |
In January 1975, coinciding with the North Vietnamese winter offensive that shattered the South's defences apart, the Khmer Rouge closed in on Phnom Penh, already overcrowded with 250,000 civilian refugees, and besieged it. Vào tháng 1 năm 1975, trùng hợp với cuộc tiến công mùa đông của VPA/SVLA đã phá tan một phần tuyến phòng thủ ở miền Nam, quân Khmer Đỏ tiến sát gần thủ đô Phnôm Pênh hiện đã quá tải với 250.000 thường dân tị nạn và rơi vào tình trạng vây hãm khốc liệt. |
In your area, secondary schools are overcrowded, ill-equipped, and poorly staffed. Trường trung học trong vùng bạn ở có quá đông học sinh, trang bị thiếu kém, và không đủ thầy cô. |
Overcrowding also places an extra burden on water, sewage, and waste-disposal systems, making sanitation and personal hygiene difficult while at the same time creating conditions that foster insects and other disease carriers. Mật độ dân cư quá cao còn đặt ra thêm vấn đề về nước, chất thải và hệ thống xử lý chất thải, gây khó khăn cho việc giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho côn trùng và các sinh vật mang bệnh khác phát triển. |
Professor Derek Clements-Croome of Reading University found that carbon dioxide levels in some overcrowded and poorly ventilated classrooms exceeded the recommended amount by more than 500 percent, thus damaging the children’s concentration and retarding their progress. Giáo Sư Derek Clements-Croome thuộc Đại Học Reading phát hiện rằng lượng khí cacbon trong một số lớp học quá đông học sinh và ít thoáng khí vượt quá mức quy định trên 500 phần trăm, như vậy gây tai hại cho khả năng tập trung của trẻ em và làm chúng chậm tiến. |
If a city is far away from the capital, is overcrowded, polluted, overworked, starved or underpaid, the happiness level will drop with riots and revolts occurring. Nếu một thành phố cách xa thủ đô, dân số đông đúc, ô nhiễm trầm trọng, người dân làm việc quá sức, bị bỏ đói hoặc trả lương thấp, mức độ hạnh phúc sẽ giảm xuống và khi đó khắp nơi dấy lên các cuộc bạo loạn và nổi dậy. |
The fever tree acacias that once lined Amboseli’s swamps are now gone, downed by overcrowded pachyderms. Loài cây sốt vàng từng bao bọc các đầm lầy ở Amboseli hiện nay đã biến mất, vì bị các động vật da dày triệt hạ. |
Coming into office, with World War II breaking out in Europe, Secretary of War Henry L. Stimson was faced with the situation of the War Department spread out in numerous buildings across Washington, D.C., as well as Maryland and Virginia, and the Munitions Building was overcrowded. Khi nhận nhiệm sớ ngay lúc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ ở châu Âu, Bộ trưởng Chiến tranh Henry L. Stimson đối diện với tình hình của bộ bị phân tán trong nhiều tòa nhà khắp Washington, D.C. cũng như Maryland và Virginia, và Tòa nhà Munitions cũng bị chật chỗ. |
In developing lands, however, overcrowded facilities, poor sanitation, and a shortage of medical personnel and equipment often result in dangerous cross infections. Tuy nhiên, tại những xứ đang phát triển, những bệnh viện quá đông người, kém vệ sinh, thiếu nhân viên và các dụng cụ y tế thường đưa đến những sự nhiễm trùng nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overcrowding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overcrowding
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.