overalls trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overalls trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overalls trong Tiếng Anh.
Từ overalls trong Tiếng Anh có các nghĩa là người làm vườn, quần lao động, Sống thuyền, áo len dài tay, sự hóa hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overalls
người làm vườn
|
quần lao động
|
Sống thuyền
|
áo len dài tay
|
sự hóa hợp
|
Xem thêm ví dụ
By nurturing this wrong desire, he set himself up in rivalry to Jehovah, who as Creator rightfully holds a position of overall supremacy. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
The overall weapon weighed over 4 tonnes, although it used just 6.2 kg of plutonium in its core. Khối lượng của vũ khí nặng hơn 4 tấn, mặc dù người ta chỉ dùng 6,2 kg plutoni trong lõi. |
The game was voted 8th best overall, 11th best for its scenario, and 14th best for its gameplay system. Với vị trí thứ 8 cho phần tổng thể tốt nhất, vị trí thứ 11 cho phần kịch bản hay nhất và vị trí thứ 14 cho hệ thống cách chơi tốt nhất. |
Market neutral funds have less correlation to overall market performance by "neutralizing" the effect of market swings, whereas directional funds utilize trends and inconsistencies in the market and have greater exposure to the market's fluctuations. Các quỹ trung lập thị trường có mối tương quan ít hơn với diễn biến thị trường tổng thể bằng cách "trung hòa" tác động của các dao động thị trường, trong khi các quỹ định hướng sử dụng các xu hướng và sự không nhất quán trên thị trường và có tiếp xúc nhiều hơn với những biến động của thị trường. |
As per 2014, the population of Greater Jakarta was 30,326,103, accounting for 11% of Indonesia's overall population. Vào năm 2014, dân số của Đại đô thị Jakarta là 30.326.103, chiếm 11% tổng dân số Indonesia. |
His overall cranial features, however, were closer to those of dynastic period Egyptian skulls. Tuy nhiên, về mặt tổng thể hộp sọ của ông lại có nhiều đặc điểm tương đồng với hộp sọ của người Ai Cập thuộc thời kỳ triều đại hơn. |
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features. Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái. |
On Saturday, August 4, she failed to make it to the finals, placing 8th in her heat and 19th overall, with a time of 52:49. Vào thứ bảy, ngày 4 tháng 8, cô đã thất bại trong trận chung kết, xếp thứ 8 tại vòng loại và đứng thứ 19 chung cuộc, với thời gian 52:49. |
Population growth has mostly happened in the modern period , she says , when records were kept , so if estimates for the early period are slighhtly out , this will not drastically change the overall ratio of " ever lived " to " living " . Bà cho biết , sự gia tăng dân số xảy ra chủ yếu trong thời kỳ hiện đại , khi các tài liệu đã được lưu , vì thế nếu sự đánh giá về thời kỳ đầu có đôi chút sai lệch thì cũng không làm thay đổi nhiều tỷ lệ số người " đã từng sống " trên số người " đang sống " . |
2017 has been the most active year in terms of number of deals (12,914), whereas 2015 cumulated to the biggest overall value of deals (24 billion USD). Năm 2017 được coi là năm sôi động nhất với số lượng thương vụ (12.914), trong khi năm 2015 là năm có tổng giá trị thương vụ lớn nhất (24 tỷ đô la). |
After the Olympics she secured the win in the overall Golden League-jackpot, cashing in US $500,000 after splitting the US $1M pot with Christian Olsson. Sau Thế vận hội, cô đã giành được chiến thắng trong giải Jackpot tổng của Golden League, kiếm được số tiền 500.000 USD sau khi chia đôi 1 triệu USD với Christian Olsson. |
As much as $ 100bn in savings would not be sliced from the overall budget , Mr Gates said , but would be reinvested in shipbuilding , missile defence , intelligence , reconnaissance , healthcare for wounded soldiers , and other programmes . Con số lên đến 100 tỷ đô-la trong các khoản tiết kiệm , ông Gates cho biết , sẽ không được lấy khỏi tổng ngân sách mà là để tái đầu tư vào việc đóng tàu , phòng thủ tên lửa , tình báo , thăm dò , y tế dành cho thương bệnh binh , và các chương trình khác |
You target lifestyle crimes like prostitution and drug use, and hopefully the overall crime rate drops. Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm. |
The first overall commander, Itakura Shigemasa, had 800 men under his direct command; his replacement, Matsudaira Nobutsuna, had 1,500. Nguyên soái đầu tiên, Itakura Shigemasa, có 800 người dưới quyền chỉ huy trực tiếp của mình; người thay thế ông, Matsudaira Nobutsuna, có 1.500 người. |
Also in November, Fox Filmed Entertainment sent out a press release stating that they have signed Aronofsky and his production company Protozoa Pictures to a new two-year, overall deal. Cũng vào tháng 11 đó, Fox Filmed Entertainment đã gửi đi một thông cáo báo chí nói rằng họ đã ký kết với Aronofsky và công ty sản xuất Protozoa Pictures của anh ấy với hợp đồng tổng hợp hai năm. |
Each week, the models participate in an overall challenge. Mỗi tuần, các người mẫu thí sinh sẽ tham gia vào một thử thách chung. |
To calculate overall delivery time, you need to specify cut-off time, handling time and transit time. Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
Data collected in 2007 by an international team of investigators through satellite-based radar measurements suggests that the overall ice-sheet mass balance in Antarctica is increasingly negative. Dữ liệu thu thập được trong năm 2007 của một nhóm các nhà điều tra quốc tế thông qua các phép đo radar dựa trên vệ tinh cho thấy sự cân bằng khối lượng băng rộng ở Nam Cực đang ngày càng tiêu cực.. |
Faster mobile landing pages typically reduce website abandonment and bounce rates, which can increase conversions and improve your overall ad performance. Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo. |
The site also creates an overall weekend chart, combining all box office returns from around the world, excluding the United States and Canada. Trang web cũng tạo ra một biểu đồ tổng thể trong tuần, kết hợp tất cả lợi nhuận phòng vé trên khắp thế giới, bao gồm Hoa Kỳ và Canada. |
This achievement will provide an important contribution for a competitive and sustainable environment; its justification will be based on better “lean, agile, resilient and green production systems” at the company level, with implications at the overall supply chain level and its agents. Thành tựu này sẽ cung cấp một đóng góp quan trọng cho một môi trường cạnh tranh và bền vững; sự biện minh của nó sẽ dựa trên các hệ thống sản xuất xanh nạc, nhanh nhẹn, kiên cường và xanh tốt hơn ở cấp độ công ty, với hàm ý ở cấp độ chuỗi cung ứng tổng thể và các đại lý. |
Overall, they enjoy better health. Nhìn chung, họ có sức khỏe tốt hơn. |
Additional fixtures were obtained through the Midweek Section which did not contribute to the overall championship. Các trận đấu bổ sung diễn ra ở Midweek Section nơi không góp phần vào chức vô địch chung. |
Farming of Atlantic cod has received a significant amount of interest due to the overall trend of increasing cod prices alongside reduced wild catches. Nuôi cá tuyết Đại Tây Dương đã nhận được một số lượng đáng kể lãi suất do xu hướng chung của tăng giá cá tuyết cùng với việc giảm sản lượng đánh bắt tự nhiên. |
Real Madrid won the final 4–1 for their third consecutive and fourth overall FIFA Club World Cup title, breaking the tie with Barcelona to become the outright record winners of the competition. Real Madrid thắng trận chung kết với tỷ số 4–1 để có lần thứ ba liên tiếp và là lần thứ tư vô địch Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ, phá vỡ kỷ lục của Barcelona để trở thành đội vô địch nhiều nhất giải đấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overalls trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overalls
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.