overact trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overact trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overact trong Tiếng Anh.

Từ overact trong Tiếng Anh có nghĩa là cường điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overact

cường điệu

verb

Thunderbolt, old pal, finally I'll be able to step out of your shadow, you overrated, overacting ham!
Cuối cùng, ta đã có thể bước qua cái bóng của ngươi, ngươi tưởng mình được đánh giá cao, hơi cường điệu đấy!

Xem thêm ví dụ

The culprit here is a weak conscience, or an overactive and unbiblically harsh internal judge.
Ở đây, thủ phạm chính là lương tâm yếu đuối, hay sự tự đánh giá bản thân quá khắt khe và không theo Kinh thánh.
Consider, for example, a condition like epilepsy, where the brain is overactive.
Xét ví dụ với bệnh động kinh, mà ở bệnh này, não hoạt động quá mức.
Why do they overact?
Sao lại quá như thế?
while wet kisses do have their place, an overactive, probing tongue suggests you want to rush to the finishing line rather than enjoying the sensual pleasures that a kiss has to offer.
Trong những nụ hôn ướt, sự vội vã, len lỏi của lưỡi bạn tố cáo ham muốn đẩy nhanh tiến trình hơn là thưởng thức những khoái cảm mà một nụ hôn mang lại.
And these are some of the cells that might be overactive in disorders such as epilepsy.
Và chúng là loại tế bào mà có thể hoạt động thái quá ở những rối loạn như động kinh.
My husband used to tell me I have an overactive imagination.
Chồng tôi thường nói tôi có trí tưởng tượng quá tích cực.
The other thing we discovered was an area that was overactive, area 25, seen there in red, and area 25 is the sadness center of the brain.
Một điều khác chúng tôi nhận ra là vùng hoạt động quá tích cực, vùng 25 được biểu thị bằng màu đỏ và vùng 25 là trung tâm của nỗi buồn.
It could be a sign of a health problem like an overactive thyroid .
Nó có thể là dấu hiệu của vấn đề sức khoẻ như tuyến giáp hoạt động quá mức .
My parents always said that I had an overactive imagination.
Bố mẹ luôn bảo rằng trí tưởng tượng của tôi rất phong phú.
Thunderbolt, old pal, finally I'll be able to step out of your shadow, you overrated, overacting ham!
Cuối cùng, ta đã có thể bước qua cái bóng của ngươi, ngươi tưởng mình được đánh giá cao, hơi cường điệu đấy!
Overactive immune responses comprise the other end of immune dysfunction, particularly the autoimmune disorders.
Đáp ứng miễn dịch quá mức lại là thái cực còn lại của rối loạn chức năng miễn dịch, đặc biệt là các bệnh tự miễn.
No script, overacting, screaming at everybody- - what a gig.
Không kịch bản, diễn xuất tùy thích, gào thét vào người khác- - thật thú vị.
Those boys just have an overactive imagination.
Mấy anh đáy chỉ có trí tưởng tượng hơi quá thôi.
Instead of triggering cell growth in response to particular signals from outside the cell, the overactive protein directs cells to grow and divide constantly.
Thay vì hoạt hóa sự phát triển tế bào trong phản ứng truyền tín hiệu từ bên ngoài tế bào, các protein hoạt động quá mức khiến các tế bào phát triển và phân chia liên tục.
Because of this overactive judge, the boundary-injured individual often has great difficulty setting limits.
Bởi sự phán xét quá mức này, cá nhân bị tổn thương ranh giới thường gặp khó khăn trong việc lập ra các ranh giới.
We can turn them down if they are overactive, if they're causing trouble, trouble that is felt throughout the brain, or we can turn them up if they are underperforming, and in so doing, we think that we may be able to help the overall function of the brain.
Chúng tôi có thể kìm nén chúng nếu chúng hoạt động thái quá, nếu chúng gây trắc trở, những rắc rối xảy ra trong não bộ, hoặc chúng tôi kích hoạt lại nếu chúng không hoạt động nữa, và khi làm như vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi có thể giúp toàn bộ chức năng của não bộ.
They become overactive as a result, meaning a person with hyperthyroidism experiences a higher metabolism signaled by a faster heartbeat, constant hunger, and rapid weight loss.
Một người mắc chứng cường giáp sẽ có quá trình trao đổi chất nhanh hơn khiến nhịp tim đập nhanh hơn, thường xuyên đói bụng và sút cân nhanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overact trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.