outing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outing trong Tiếng Anh.
Từ outing trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc đi chơi, buổi đi chơi, cuộc đi nghỉ hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outing
cuộc đi chơiverb |
buổi đi chơinoun My pay goes straight into my bank account, and I take out only the amount I need for that outing. Mình gửi tiền lương vào tài khoản và chỉ lấy đủ cho buổi đi chơi. |
cuộc đi nghỉ hèverb |
Xem thêm ví dụ
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
There were moments when he would actually space out for seconds at a time. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Look out! Coi chừng! |
No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out for, like, hiking and camping and stuff. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape. Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được. |
My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
So, I'm just going to come out and say it. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
What I would find out about who I really am. Về thật sự mình là ai. |
It turns out that regular Play-Doh that you buy at the store conducts electricity, and high school physics teachers have used that for years. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos. Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm. |
Yeah, I think it worked out for the best. Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt. |
The show sold out in 15 minutes, prompting tickets to be re-sold on eBay well over the tickets' face value. Vé của buổi diễn được bán hết chỉ trong vòng 15 phút, khiến cho giá của những chiếc vé được bán lại trên eBay cao ngất ngưởng. |
I loan a little money out, I've settled a few arguments. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
* 7 So Satan went out from the presence* of Jehovah and struck Job with painful boils*+ from the sole of his foot to the crown of his head. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
You didn't pick my name out of a hat. Ông không tình cờ chọn tên tôi. |
(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
“Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.”—JAMES 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Get the fuck out of here. Cút khỏi đây đi. |
What privilege do we have in carrying out God’s will? Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.