outlandish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outlandish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outlandish trong Tiếng Anh.
Từ outlandish trong Tiếng Anh có các nghĩa là của người nước ngoài, hẻo lánh, kỳ dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outlandish
của người nước ngoàiadjective |
hẻo lánhadjective |
kỳ dịadjective |
Xem thêm ví dụ
He is as a significant icon in Turkish politics, constantly appearing on the news for outlandish and humorous political comments made on his Twitter account. Nó là một biểu tượng quan trọng trong chính trị Thổ Nhĩ Kỳ, liên tục xuất hiện trên các tin tức về những bình luận chính trị kỳ quặc và hài hước được thực hiện trên tài khoản Twitter của mình. |
We want to be on guard that we do not become like the world in our appearance —wearing outlandish clothing, promoting worldly fads in hairstyles, or being immodestly dressed. Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn. |
The Column stereotypes them with the appearance of a single tribe, probably the most outlandish-looking, to differentiate them clearly from the regular auxilia. Tháp Trajan khắc họa họ dưới hình thức của một bộ lạc duy nhất, có lẽ là kỳ quặc nhất, để phân biệt rõ ràng với Quân chủng Auxilia chính quy. |
Bird was attracted to the film because of the outlandishness of the concept and the conflict that drove it: that rats feared kitchens, yet a rat wanted to work in one. Bird bị bộ phim cuốn hút bởi khái niệm kì lạ và cuộc xung đột chèo lái nó: những con chuột thì sợ nhà bếp, nhưng một con chuột lại muốn làm việc trong đó. |
Likewise, there was a parcel of outlandish bone fish hooks on the shelf over the fire - place, and a tall harpoon standing at the head of the bed. Tương tự như vậy, đã có một bưu kiện móc xương cá lạ lùng trên kệ trong lửa nơi, và harpoon cao đứng ở đầu giường. |
Outlandish pictures called Nagasaki-e were sold to tourists of the foreigners and their wares. Những bức tranh về người ngoại quốc mang tên Nagasaki-e được bán cho khách du lịch nước ngoài cùng đồ dùng của họ. |
Not the most PC question to be asked today, but if you look at the popular imagery of the time, not so outlandish. Không phải là câu hỏi tốt nhất bây giờ, nhưng nếu bạn nhìn vào hình tượng phổ biến thời bấy giờ, thì nó cũng không quá khó hiểu. |
Caryn Ganz of Spin said that Lady Gaga's eccentric and outlandish persona—the so-called "nutty come-ons"—were apparent in the "grimy doom disco" of "Government Hooker". Caryn Ganz đến từ tạp chí Spin nhận xét rằng cá tính lập dị, lạ lùng của Lady Gaga – thứ được gọi là "nét quyến rũ khùng điên" – được thể hiện rất rõ thông qua bài hát đậm chất "disco ảm đạm" "Government Hooker". |
So just be thoughtful before you suggest something too outlandish. Vì vậy chỉ cần cân nhắc trước khi quý vị chọn một bản nhạc nào đó quá lạ lùng. |
Notwithstanding their age and outlandish appearance these two ships were still the fastest cruisers in the Royal Navy at the outbreak of World War II, Emerald exceeding 32 knots (59 km/h; 37 mph) in a full-power trial at full load in 1939. Bất kể tuổi tác và hình dạng khác thường bên ngoài, hai chiếc trong lớp tiếp tục là những tàu tuần dương nhanh nhất của Hải quân Hoàng gia vào lúc Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra, HMS Emerald đã đạt hơn 32 hải lý một giờ (59 km/h) khi chạy thử máy đầy tải vào năm 1939. |
Amenhotep records that the kings of Babylon, the Hittites, and Mitanni came to make peace and pay tribute to him after his ninth year, although this may be outlandish boasting. Các ghi chép của Amenhotep cho biết rằng các vị vua Babylon, Hittie, và Mitanni đã phải cầu hòa và cống nạp cho ông kể từ sau năm thứ chín, mặc dù điều này nghe có vẻ hoang đường. |
Everyone puts such an outlandish value on my life. Ai cũng gán cho cuộc đời tôi những giá trị lạ lùng. |
The city's commanding ramparts and vast area of 40 square kilometers exceed even the outlandish size reported by Herodotus. Các thành lũy bảo vệ thành phố và diện tích lớn tới 40 kilômét vuông vượt qua ngay cả kích thước kỳ dị mà Herodotus đã thông báo. |
But I was disregarding truth I could rely on and instead found myself being drawn to the often-outlandish claims of Internet lore. Nhưng tôi đã bất chấp sự thật mình đã có thể dựa vào và thay vì thế thấy mình bị lôi kéo vào những thông tin trên Internet với những lời xác nhận kỳ quặc. |
Researcher Jerome Clark describes the account as "surely the most outlandish story in early UFO history also one of the most obscure". Nhà nghiên cứu UFO Jerome Clark mô tả tài liệu này như một "câu chuyện chân thực kỳ dị nhất trong lịch sử UFO thuở ban đầu cũng là một trong những câu chuyện ít người biết đến nhất". |
Even outlandish ones concerning artisans capable of constructing war machines. Kể cả việc lạ lùng là tên nghệ nhân này có thể chế tạo được cổ máy chiến tranh. |
He was just enough civilized to show off his outlandishness in the strangest possible manners. Ông được chỉ đủ văn minh để hiển thị outlandishness của mình trong các kỳ lạ nhất có thể cách cư xử. |
“The notion that we on Earth should be watching for more such objects—and planning to do something about them—would have been outlandish a decade or more ago, but now scientists and even some politicians think the threat, while slim, is real.” Cái khái niệm cho rằng chúng ta, những người sống trên trái đất, phải coi chừng những vật như thế—và dự tính đề phòng—chắc bị xem là kỳ dị cách đây một thập niên hay hơn nữa, nhưng ngày nay các khoa học gia và ngay cả một số chính trị gia nghĩ rằng hiểm họa này, tuy mỏng manh, nhưng có thật”. |
This spirit of independence is seen in the outlandish and slovenly way many people dress and in the profane language that they use. Tinh thần độc lập này tỏ rõ trong cách nhiều người dùng một loại ngôn ngữ thô tục và ăn mặc một cách kỳ dị và xốc xếch. |
Sheaffer remarked, "the kind of stories generating excitement and attention in any given year would have been rejected by mainstream ufologists a few years earlier for being too outlandish." Sheaffer nhận xét, "loại câu chuyện tạo ra sự phấn khích và sự chú ý trong bất kỳ năm nào sẽ bị từ chối bởi các nhà nghiên cứu UFO chính thống một vài năm trước vì quá kỳ quặc." |
In response to that outlandish claim, all 10,000 Witnesses in Moscow immediately signed a petition asking the court to reject the prosecutor’s offer of “protection.” Đáp lại lời tuyên bố lạ lùng ấy, lập tức cả 10.000 Nhân Chứng ở Mát-xcơ-va ký tên vào đơn thỉnh cầu tòa bác bỏ lời đề nghị của công tố viên về việc “bảo vệ” đó. |
Faraday determined to pursue the outlandish suggestion. Faraday quyết tâm theo đuổi sự gợi ý táo bạo này. |
Just like Nobunaga, Toshiie was also a delinquent, usually dressed in the outlandish style of a kabukimono. Giống như Nobunaga, Toshiie cũng đã từng phạm tội, thường ăn mặc kì cục theo kiểu kabukimono. |
But I was disregarding truth I could rely on and instead found myself being drawn to the often outlandish claims of Internet lore. Nhưng tôi đã bất chấp sự thật mình đã có thể dựa vào và thay vì thế thấy mình bị lôi kéo vào những thông tin trên Internet với những lời xác nhận kỳ quặc. |
They may just have been trying to shock or to be outlandish. Có thể họ chỉ tìm cách làm kích động hoặc gây sự ngạc nhiên cho người khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outlandish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outlandish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.