outlast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outlast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outlast trong Tiếng Anh.
Từ outlast trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùng được lâu hơn, dùng được quá, sống lâu hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outlast
dùng được lâu hơnverb |
dùng được quáverb |
sống lâu hơnverb You do look like a pretty tough girl and you must have been to have outlasted both Jack and Dragna. Cô trông như một cô gái đẹp cứng rắn và cô phải để sống lâu hơn Jack và Drana |
Xem thêm ví dụ
Do you think we Germans will outlast our predecessors? Cậu có nghĩ người Đức chúng tôi sẽ tồn tại lâu hơn những người tiền nhiệm không? |
Nothing outlasts the Không gì bền hơn. |
Within these walls we will outlast them. Bên trong những bước tường thành này... ta sẽ thắng chúng. |
South Korea got their first Asian basketball title by outlasting the defending champions Israel in the championship round. Hàn Quốc nhận được nhận được danh hiệu bóng rổ châu Á đầu tiên bằng cách đánh bại đương kim vô địch Israel tại vòng đấu giải vô địch. |
On August 18, 1917, the top Bolshevik leader, Vladimir Lenin, set up a political bureau – known first as Narrow composition and, after October 23, 1917, as Political bureau – specifically to direct the October Revolution, with only seven members (Lenin, Trotsky, Zinoviev, Kamenev, Stalin, Sokolnikov, and Bubnov), but this precursor did not outlast the event; the Central Committee continued with the political functions. Ngày 18/8/1917 Lenin thành lập cục chính trị với tên ban đầu là Thành phần hẹp, và sau 23/10/1917 là Cục Chính trị- cơ quan chỉ đạo cách mạng gồm 7 thành viên (Lenin, Trotsky, Zinoviev, Kamenev, Stalin, Sokolnikov, Bubnov), nhưng Cục Chính trị không tồn tại được lâu, Ủy ban Trung ương tiếp tục chức năng chính trị. |
7.5/10 was Philip Kollar's score on Polygon with the consensus: "Outlast 2 may be the single most qualified recommendation I’ve given in my history of writing reviews, and not just because of its occasionally stilted design. 7.5/10 là số điểm của Philip Kollar trên trang Polygon với đồng thuận: "Outlast 2 có thể là đề xuất đủ tiêu chuẩn nhất mà tôi từng đưa ra trong lịch sử viết bài đánh giá của mình, và không chỉ vì cái thiết kế đôi khi bị khiếm khuyết của nó. |
Retrieved May 19, 2014. ...earned a solid $258,000 "Forecast: 'Lone Survivor' to Outlast 'Hercules' this Weekend". Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2014. ^ “Forecast: 'Lone Survivor' to Outlast 'Hercules' this Weekend”. |
The U-2 outlasted its Mach 3 replacement, the SR-71, which was retired in 1998. Chiếc U-2 đã tồn tại lâu hơn chiếc Mach 3 SR-71 thay thế cho nó, nghỉ hưu năm 1998. |
We have to outlast them. chúng ta phải tồn tại lâu hơn chúng. |
My reactions to that anguish have run the gamut, but more than anything, I respect that Outlast 2 has the singular focus and intensity to dredge up those emotions; that alone made it worth the time spent for me." Phản ứng của tôi với nỗi đau đó chỉ trong 1 phạm vi nhất định, nhưng hơn cả, tôi tôn trọng việc Outlast 2 có đủ sự tập trung và cường độ để khơi gợi những cảm xúc đó; chỉ điều đó thôi đã làm cho nó xứng đáng với thời gian dành cho tôi." |
The benefits of personal study far outlast those of a well-prepared meal Việc học hỏi cá nhân có lợi ích lâu dài hơn bữa ăn được sửa soạn kỹ |
Despite his short reign he made two important contributions to Roman government which outlasted him. Mặc dù cầm quyền ngắn ngủi, ông đã có hai đóng góp quan trọng đối với chính phủ La Mã mà tồn tại lâu hơn ông ta. |
Outlast 2 is that game. Outlast 2 chính là trò chơi đó. |
In what sense has the modern-day Christian congregation outlasted its first-century counterpart? Hội thánh tín đồ Đấng Christ ngày nay đã kéo dài lâu hơn hội thánh vào thế kỷ thứ nhất trong ý nghĩa nào? |
He had outlasted all the other great men of his times: Nobunaga, Hideyoshi, Shingen, Kenshin. Ông sống lâu hơn tất cả những người vĩ đại cùng thời với mình: Nobunaga, Hideyoshi, Shingen. |
Only well-founded houses could outlast the flash floods and earthquakes that sometimes occurred in Palestine. Chỉ có những nhà được xây vững vàng mới có thể chịu nổi những cơn lũ lụt bất ngờ và động đất đôi khi xảy ra tại vùng Pha-lê-tin. |
In the 1930s, Crawford's fame rivaled, and later outlasted, that of MGM colleagues Norma Shearer and Greta Garbo. Ở thập niên 30, tên tuổi Crawford sánh ngang với những ngôi sao cùng thời của MGM như Norma Shearer và Greta Garbo. |
Outlast 2 is a first-person survival horror game that, like its predecessors Outlast and Outlast: Whistleblower, is a single-player campaign. OutLast 2 là một một game kinh dị sinh tồn góc nhìn thứ 1, giống như những người tiền nhiệm Outlast và Outlast: Whistleblower, có chế độ chơi đơn. |
Shortly after the release and popularity of Outlast, Red Barrels announced the sequel. Ngay sau khi Outlast được phát hành và trở nên nổi tiếng, Red Barrels đã công bố phần tiếp theo. |
I've lived my whole life on foot... yet you'll outlast me. Tôi đã sống suốt cuộc đời trên đôi chân vậy mà anh còn bền bỉ hơn tôi. |
It is the sequel to the 2013 video game Outlast, and features a journalist named Blake Langermann, along with his wife Lynn, roaming the Arizona desert to explore the murder of a pregnant woman only known as Jane Doe. Nó là phần tiếp theo của game Outlast, mô tả một nhà báo tên là Blake Langermann, cùng với vợ tên Lynn, lang thang trên sa mạc Arizona để khám phá vụ án mạng về một phụ nữ mang thai được biết đến như Jane Doe. |
"Stealth and pursuit haven’t changed much in Outlast 2, but it excels as a beautiful, brutal journey through extreme spiritual anxieties," was James Davenport's conclusion on PC Gamer with a score of 85/100. "Stealth và những màn rượt đuổi vẫn không thay đổi nhiều trong Outlast 2,nhưng nó vượt trội như 1 cuộc hành trình tàn nhẫn, tuyệt đẹp qua những tin tưởng tâm linh cực đoan," là nhận xét của James Davenport's trên trang PC Gamer với số điểm 85/100. |
Faith has positive effects on our relationship with others and outlasts adversity. 8. Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp đã biểu lộ đức tin và sự kiên nhẫn bất kể điều gì? |
In December 2017, Red Barrels announced that Outlast 2, along with Outlast and its downloadable content, would be coming to the Nintendo Switch in early 2018. Vào tháng 12 năm 2017 Red Barrels thông báo rằng Outlast 2, cùng với outlast có thể tải xuống được, và sẽ được đến với Nintendo Switch vào đầu năm 2018. |
God doesn’t love Outlast 2 – not like I do." Chúa không yêu Outlast 2 - không giống như tôi." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outlast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outlast
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.