outcome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outcome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outcome trong Tiếng Anh.

Từ outcome trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết quả, hậu quả, Kết cục, kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outcome

kết quả

noun

I'm able to arrive at much more precise fitness outcomes.
Tôi có thể đi đến kết quả tổng kết chính xác hơn.

hậu quả

noun

It's theirs to make regardless of the outcome.
Bất chấp hậu quả ở ngoài đó ra sao.

Kết cục

verb noun

The outcome of the war depends on how soon I will be in Irkutsk.
Kết cục trận chiến này còn tùy xem tôi đến Irkutsk sớm hay muộn.

kết quả

verb noun

I'm able to arrive at much more precise fitness outcomes.
Tôi có thể đi đến kết quả tổng kết chính xác hơn.

Xem thêm ví dụ

What action did Jesus take, leading to what outcome?
Chúa Giê-su đã làm gì, dẫn đến kết cuộc nào?
So we find some investors, and they pay for a set of services, and if those services are successful, then they improve outcomes, and with those measured reductions in re-offending, government saves money, and with those savings, they can pay outcomes.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu
Thus, studies involving self reports on achieved outcomes might be biased.
Do đó, các nghiên cứu liên quan đến báo cáo tự về kết quả đạt được có thể bị thiên vị.
More radical reformists were increasingly convinced that a rapid transition to a market economy was required, even if the eventual outcome meant the disintegration of the Soviet Union into several independent states.
Những nhà cải cách càng "cấp tiến" ngày càng tin rằng việc chuyển đổi nhanh chóng sang nền kinh tế thị trường là cần thiết, ngay cả khi nó dẫn đến việc Liên Xô bị tan rã ra thành nhiều nước độc lập.
What does God’s Word say about the economic plight of religion and its outcome?
Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao?
Of course, if one knew its ultimate outcome, the cause would be clear.
Dĩ nhiên, nếu người ta biết sự việc xảy ra sau đó thì nguyên nhân ấy rõ ràng.
So, first of all, we have the coordination game, and here, these two outcomes are both Pareto- optimal.
Vì vậy, trước hết, chúng tôi có các trò chơi hợp tác, và ở đây, những hai kết quả là cả hai Pareto- tối ưu.
The battlefield was very large and clouds of dust made it impossible to make a clear assessment of the outcome of the battle, so both wings were ignorant of each other's fate.
Tuy nhiên, chiến trường là rất lớn và những đám mây bụi đã làm cho nó không thể được đánh giá một cách rõ ràng về kết quả của trận chiến, do đó, cả hai phe không biết được số phận của nhau.
Now, the question we're asking here is, in terms of the outcome -- and it comes in the number of puzzles solved -- will you in the driver's seat end up solving more puzzles because you are in control, you could decide which tea you would choose, or would you be better off, in terms of the number of puzzles solved?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Again, these are outcomes not just experienced by a few, but that resound across all strata of society.
Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội
What we want to ask is, is the outcome we get to the mechanism, right, which goes like this is that equal to the outcome that we would get, right, ideally and the better mechanism is, the closer it is to equal to what we ideally want.
Điều mà chúng ta cần biết là, kết quả cuối của cơ chế đó, sẽ giống kết quả lý tưởng mà ta nhận được.
What we will find in these models is that the outcomes are sort of surprising and that's, again, why models are so useful.
Những gì chúng ta sẽ tìm thấy trong những mô hình đó là kết quả nhận được khá bất ngờ và vì thế, một lần nữa đó là lý do vì sao mô hình thực sự hữu dụng.
If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared outcomes, and a lot of shared lifestyle choices, and a lot of shared environmental information, we can start to tease out the correlations between subtle variations in people, the choices they make and the health that they create as a result of those choices, and there's open- source infrastructure to do all of this.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
This court has ten judges that in most cases sit in three judge panels to determine the outcome of appeals.
Tòa án này có 10 thẩm phán mà trong những lần nghe kháng án thường bó ba thẩm phán chủ tọa phiên tòa để ra quyết định chung cuộc cho một vụ kháng án.
If we had thought that the rules of the sports we care about are merely arbitrary, rather than designed to call forth the virtues and the excellences that we think are worthy of admiring, we wouldn't care about the outcome of the game.
Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu.
Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer.
Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư.
But the rumoured insolvency of Millingville's bank did affect the actual outcome.
Nhưng tin đồn về tính thanh khoản của ngân hàng Milingville có ảnh hưởng thực sự đến kết quả câu chuyện.
This would be a good outcome for energy.
Đây là một cách sử dụng tốt năng lượng.
And under what situations -- when -- would we see this pattern of results where the passenger is going to show better, more favorable outcomes, compared to the driver?
Và trong hoàn cảnh nào chúng ta sẽ nhận được kiểu kết quả tương tự khi mà hành khách lại thực hiện công việc tốt hơn người lái xe?
And so the theory itself would determine the outcome of our search for it!
Và như vậy tự bản thân lý thuyết đó sẽ quyết định kết quả việc tìm kiếm lý thuyết ấy của chúng ta!
□ What outcome did Jeremiah prophesy as to world peace?
□ Giê-rê-mi tiên tri kết quả gì về hòa bình thế giới?
Fundamentals of Gospel Teaching and Learning, such as understanding the context and content, identifying, understanding, and feeling the truth and importance of and applying gospel doctrines and principles, are not methods but are outcomes to be achieved.
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
What was the outcome of Nebuchadnezzar’s first campaign against Jerusalem?
Kết quả của chiến dịch đầu tiên của Nê-bu-cát-nết-sa chống lại thành Giê-ru-sa-lem là gì?
What course is set before us, and what will be the outcome of following it?
Chúng ta có đường lối nào trước mắt để noi theo, và chúng ta sẽ gặt hái được kết quả gì nếu đi theo đường lối đó?
And from this, we can learn how to change the plot, the outcome and the character of our personal stories.
Từ điều này, Chúng ta biết được làm thế nào để thay đổi cốt truyện, kết quả và nhân vật trong câu chuyện mỗi người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outcome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới outcome

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.