outlet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outlet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outlet trong Tiếng Anh.
Từ outlet trong Tiếng Anh có các nghĩa là lối ra, chỗ thoát ra, chỗ tiêu thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outlet
lối ranoun |
chỗ thoát ranoun |
chỗ tiêu thụnoun |
Xem thêm ví dụ
Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants (also known as quick service restaurants). Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh (còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng). |
Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154). Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154). |
Some multi-outlet businesses (chains) can be referred to as boutiques if they target small, upscale market niches. Một số doanh nghiệp đa cửa hàng (chuỗi) có thể được gọi là cửa hàng thời trang nếu họ nhắm mục tiêu các thị trường ngách, cao cấp. |
The film was subsequently ranked one of the best films of the 2000s by several critics and media outlets. Bộ phim sau đó được mệnh danh là một trong những bộ phim hay nhất của thập niên những năm 2000 bởi nhiều phương tiện truyền thông. |
Released to seven outlets. Được phát đi tại 7 cửa hàng. |
Traditionally, a factory outlet was a store attached to a factory or warehouse, sometimes allowing customers to watch the production process such as in the original L.L. Bean store. Theo truyền thống, một outlet nhà máy là một cửa hàng bán trực tiếp các mặt hàng được sản xuất tại nhà máy hoặc được vận tải từ kho chứa hàng, đôi khi nhà sản xuất còn cho phép khách hàng xem trực tiếp công đoạn sản xuất sản phẩm từ đầu đến cuối, ví dụ như tại cửa hàng của L.L. Bean. |
Natural gas extracted from oil wells is called casinghead gas (whether or not truly produced up the annulus and through a casinghead outlet) or associated gas. Khí thiên nhiên được chiết xuất từ giếng dầu được gọi là khí vỏ bọc (đã hoặc không thực sự tạo ra các lò xo và thông qua một đầu ra của vỏ bọc) hoặc khí liên quan. |
The multi-level shopping mall currently features more than 630 retail outlets, 7900 parking spaces, over 100 restaurants & Cafes, 80 luxury stores and 250 flagship stores. Trung tâm mua sắm hiện có hơn 630 cửa hàng bán lẻ, 7900 chỗ đậu xe, hơn 100 nhà hàng & quán cà phê và 80 cửa hàng sang trọng. |
In an interview, Reynolds said he started PCLinuxOS "to provide an outlet for crazy desire to package source code without having to deal with egos, arrogance and politics." Trong một cuộc phỏng vấn, Reynolds nói ông ấy bắt đầu PCLinuxOS "để tạo một lối thoát cho mong muốn điên rồ để đóng gói mã nguồn mà không cần phải đối phó với cái tôi, sự kiêu ngạo, và các quan điểm chính trị." |
Some of the activities to increase demand at shopper level include setting the right planogram, price announcements such as inserts, use of point of purchase materials, alternatively called promotional material. active customer base - distribution, sales outlets which buy products of company middle order from a sales outlet share trade shelf fullness on trade shelf regular presence of must stock right representation planograms accommodation POS additional space for products of company lack of OOS low level of commodity rests knowledge about product in sales outlets Business-to-business List of basic marketing topics List of marketing topics Marketing Marketing strategy Shopper marketing "The new digital divide". Một số hoạt động để tăng nhu cầu ở cấp độ người mua sắm bao gồm thiết lập biểu đồ phù hợp, thông báo giá như chèn, sử dụng điểm mua vật liệu, còn được gọi là tài liệu quảng cáo. cơ sở khách hàng tích cực - phân phối, cửa hàng bán hàng mua sản phẩm của công ty đặt hàng giữa từ một cửa hàng bán hàng chia sẻ kệ thương mại đầy đủ trên kệ thương mại sự hiện diện thường xuyên của chứng khoán phải biểu đồ đại diện bên phải POS thuận tiện không gian bổ sung cho các sản phẩm của công ty thiếu OOS mức độ thấp của hàng hóa kiến thức về sản phẩm tại các cửa hàng bán hàng Doanh nghiệp với doanh nghiệp Danh sách các chủ đề tiếp thị cơ bản Danh sách các chủ đề tiếp thị Tiếp thị Chiến lược tiếp thị Tiếp thị mua sắm ^ “The new digital divide”. |
Belarus is the only country in Europe with no privately owned nationwide broadcasting outlets". Eritrea là quốc gia châu Phi duy nhất không có phương tiện truyền thông tin tức thuộc sở hữu tư nhân. |
Due to the general lack of international recognition of Jerusalem as Israel's capital, some non-Israeli media outlets use Tel Aviv as a metonym for Israel. Do không công nhận Jerusalem là thủ đô của Israel, một số báo chí phi Israel sử dụng Tel Aviv là một hoán dụ cho Israel. |
It's made to feel, by magazines and other media outlets, that if you've got energy, a few bright ideas about technology, a garage -- you, too, could start a major thing. Báo chí và những phương tiện truyền thông khác khiến bạn nghĩ rằng nếu bạn có năng lượng dồi dào, có một vài ý kiến hay về công nghệ về một cái garage, bạn cũng có thể bắt đầu một công việc lớn. |
I was having some success and recognition and I moved into an apartment with more than four outlets. Tôi cũng đạt được một vài thành công và được công nhận và tôi đã chuyển đến sống ở một căn hộ có nhiều hơn 4 cái ổ điện. |
Not only can humour in the workplace assist with defusing negative emotions, but it may also be used as an outlet to discuss personal painful events, in a lighter context, thus ultimately reducing anxiety and allowing more happy, positive emotions to surface. Không chỉ hài hước ở nơi làm việc có thể giúp xoa dịu tiêu cực cảm xúc, nhưng nó cũng có thể được sử dụng như một lối thoát để thảo luận cá nhân sự kiện đau đớn, trong một bối cảnh nhẹ hơn, do đó cuối cùng giảm lo ngại và cho phép nhiều vui vẻ, khả quan cảm xúc cho bề mặt con người. |
The Saudi side of the border station has outlets of McDonald's and Kudu and the Bahraini side of the border station has a McDonald's outlet. Bên địa phận thuộc Ả Rập Xê Út có các cửa hàng McDonald's và Kudu và phía Bahrain có cửa hàng McDonald's. |
The first single, "Money Maker", which was produced by and features Pharrell, was released to U.S. radio outlets on July 17, 2006. Đĩa đơn đầu tiên, "Money Maker", hợp tác với Pharrell Williams, được phát hành đến các đại lý phát thanh Mỹ vào ngày 17 Tháng 7, 2006. |
Was it merely to provide an outlet for passion, or was it to share life with someone who is genuinely appreciated and loved as a person? Phải chăng kết hôn chỉ vì muốn tạo lối thoát cho dục vọng hay vì muốn chia xẻ cuộc sống gia đình với một người thật sự đáng kính, đáng yêu? |
Possibly the breakup of his primary sexual outlet. Có thể là chia tay bạn tình. |
The internet provides another outlet for one of the worst traits of humankind —the capacity to be vicious and cruel.” Internet đã trở thành nơi mà người ta dễ dàng bộc lộ một trong những tính xấu xa nhất, đó là sự tàn nhẫn tiềm ẩn trong con người”. |
" Hey, power outlet, " Này, ổ điện, |
Although advertised as being exclusive to the WWE Network, the event ultimately aired via traditional pay-per-view outlets in various territories. Mặc dù được quảng cáo là độc quyền của WWE Network, sự kiện vẫn được phát sóng bằng phương tiện pay-per-view truyền thống ở nhiều lãnh thổ khác nhau. |
Peterson explained that the original stores were performing better than the newly acquired outlets, so he decided to combine them. Peterson giải thích rằng các cửa hàng ban đầu hoạt động tốt hơn so với các cửa hàng mới mua, vì vậy anh quyết định kết hợp chúng. |
In one case reported in The New York Times , one of four media outlets given advance access to the documents , U.S. soldiers shot and killed their own interpreter after mistaking him for a militant . Trong một trường hợp được tờ thời báo New York đưa tin , một trong bốn phương tiện truyền thông được quyền xem tài liệu này , những binh sĩ Hoa Kỳ đã bắn và giết phiên dịch viên của họ sau khi tưởng nhầm ông ta là quân địch . |
Known for its colorful rock formations, it has been voted by Chinese media outlets as one of the most beautiful landforms in China. Được biết đến với các địa mạo đá đầy màu sắc, công viên này đã được nhiều cơ quan truyền thông Trung Quốc bình chọn là một trong những khu vực địa mạo đẹp nhất ở Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outlet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outlet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.