outlier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outlier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outlier trong Tiếng Anh.
Từ outlier trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái nằm ngoài, giá trị ngoại lệ, người nằm ngoài, người ở ngoài, Giá trị ngoại lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outlier
cái nằm ngoàinoun |
giá trị ngoại lệnoun |
người nằm ngoàinoun |
người ở ngoàinoun |
Giá trị ngoại lai
|
Xem thêm ví dụ
And I would tell you that every one of my patients is an outlier, is an exception. Và tôi có thể nói rằng tất cả bệnh nhân của tôi đều là một giá trị ngoại lai, một điều ngoại lệ. |
Here's what happened: an author by the name of Malcolm Gladwell wrote a book in 2007 called " Outliers: Đây là những gì đã xảy ra. Có một tác giả tên là Makcolm Gladwell đã viết một cuốn sách vào năm 2007 tựa đề " Outliers: |
The difference between the time series methodologies is usually in fine details , like giving more recent data more weight or discounting certain outlier points . Sự khác biệt giữa các hệ phương pháp chuỗi thời gian thường ở những chi tiết nhỏ , như đưa ra nhiều dữ liệu gần đây hơn có tầm quan trọng hơn , hoặc giảm bớt một số điểm nằm ngoài . |
David Leonhardt wrote in The New York Times Book Review: "In the vast world of nonfiction writing, Malcolm Gladwell is as close to a singular talent as exists today" and Outliers "leaves you mulling over its inventive theories for days afterward". David Leonhardt đã viết trong New York Times Book Review: "Trong một thế giới sách Phi hư cấu rộng lớn, Malcolm Gladwell gần như là tài năng duy nhất tồn tại đến hôm nay" và Những Kẻ Xuất Chúng "buộc bạn phải suy nghĩ nghiền ngẫm những lý thuyết đầy sáng tạo của nó nhiều ngày sau đó". |
But here's what happened: ever since Outliers came out, immediately came out, reached the top of best seller lists, stayed there for three solid months. Nhưng đây là những gì đã xảy ra mỗi khi Outliers xuất bản ngay khi ra mắt, đã lọt vào danh sách bán chạy nhất và giữ vững vị trí đó trong ba tháng |
He has written five books, The Tipping Point: How Little Things Can Make a Big Difference (2000), Blink: The Power of Thinking Without Thinking (2005), Outliers: The Story of Success (2008), What the Dog Saw: And Other Adventures (2009), a collection of his journalism, and David and Goliath: Underdogs, Misfits, and the Art of Battling Giants (2013). Tính đến hiện tại, ông đã viết 5 cuốn sách: Điểm Bùng Phát: Làm thế nào những điều nhỏ bé tạo nên khác biệt lớn lao?(2000); Trong Chớp Mắt: Sức mạnh của việc nghĩ mà không cần suy nghĩ (2005); Những Kẻ Xuất Chúng: Cái nhìn mới lạ về nguồn gốc của thành công (2008); Chú Chó Nhìn Thấy Gì: Lật tẩy những góc khuất trong cuộc sống xã hội (2009) - đây là một tập hợp của các bài báo Malcolm tâm đắc nhất; và David và Goliath: Cuộc đối đầu kinh điển và nghệ thuật đốn ngã những gã khổng lồ (2013). |
It’s also effective for detecting outliers and reducing the bias of the sample estimate. Phương pháp này cũng hiệu quả trong việc phát hiện các trường hợp ngoại lệ và giảm độ lệch của số liệu ước tính mẫu. |
The exception, the outlier drew our attention and led us to something that taught us very important things about the rest of biology. Ngoại lệ và ngoại lai thu hút sự chú ý của ta và dẫn ta tới một điều gì đó dạy ta những thứ rất quan trọng về những điều còn lại của sinh học |
Sometimes, the outliers and the exceptions teach us things that matter quite a lot to the general population. Thỉnh thoảng, các giá trị ngoại lai và những ngoại lệ dạy chúng ta những điều rất quan trọng với toàn thể dân số nói chung |
The closest eastern neighbour is the Mande language Ligbi, whose speakers are also called Banda) which, like Nafaanra, is an outlier to its own family. Ngôn ngữ lân cận gần nhất về phía đông là tiếng Ligbi (nhóm Mande), như Nafaanra, đây là một ngôn ngữ nằm ngoài trong nhóm ngôn ngữ của nó. |
So combine those with the adventurous outliers from new generations of locally trained architects and designers and engineers, and always remember that you are designing for curving, tapering, hollow poles. Vậy hãy kết hợp những thứ này với những điều phiêu lưu từ những thế hệ kiến trúc sư mới và những nhà tạo mẫu và kỹ sư, và hãy luôn nhớ rằng bạn đang thiết kế để làm những mái cong, vút lên và rỗng. |
It was that little outliers there. Đó là thông tin người đàn ông nhỏ bé ở đây. |
Like a tree standing outside a forest, the outliers and the exceptions draw our attention and lead us into a much greater sense of perhaps what a tree is. Giống như một cái cây ở bên ngoài khu rừng, những giá trị ngoại lai và các ngoại lệ thu hút sự chú ý của chúng ta và dẫn chúng ta tới những giá trị sâu sắc hơn nhiều một cái cây có thể có |
And for the kids who prefer to go off by themselves or just to work alone, those kids are seen as outliers often or, worse, as problem cases. Và với những đứa trẻ thích ra ngoài một mình và làm việc độc lập hơn, những đứa trẻ đó thường bị xem là những người tách khỏi nhóm hay tệ hơn là những trường hợp có vấn đề. |
The decision was later reversed, with Ascension Island now the sole outlier. Quyết định này sau đó đã được hoàn lại, với Đảo Ascension là ngoại lệ duy nhất. |
What we do have as we take a bath in the uncertainty and unknowns and exceptions and outliers that surround us in sarcoma is easy access to what I think are those two most important values for any science: humility and curiosity. Điều chúng ta có khi ngâm mình vào một bồn tắm bao quanh bởi sự không chắc chắn và ngoại lệ và điều chưa biết trong sarcoma đó là dễ dàng tiếp cận cái mà tôi nghĩ rằng có hai điều quan trọng nhất cho bất kì ngành khoa học nào: sự khiêm tốn và tò mò. |
How do we eliminate the outliers so we can find the line of best fit? làm cách nào có thể loại bỏ những kẻ xuất chúng để có được một đường cong phù hợp cho tất cả? |
What you may not have realized is that English is actually an outlier. Điều bạn có lẽ không nhận thấy đó là tiếng Anh thực ra tách biệt khỏi nhóm. |
When you have two outliers in one organism, it's not a coincidence. Khi bạn có hai ngoại lệ trong một sinh vật, đó không phải là trùng hợp ngẫu nhiên. |
Analytics Intelligence Anomaly Detection is a statistical technique to identify “outliers” in time-series data for a given dimension value or metric. Phát hiện bất thường của Analytics Thông minh là kỹ thuật thống kê nhằm xác định "các tác nhân bên ngoài" trong dữ liệu chuỗi thời gian cho một chỉ số hoặc giá trị thứ nguyên nhất định. |
Hawaiian, Rapa Nui, and Malagasy (spoken on Madagascar) are the geographic outliers of the Austronesian family. Tiếng Hawaii, tiếng Rapa Nui, và tiếng Malagasy (nói tại Madagascar) là các ngôn ngữ phân bổ ở những vùng địa lý xa nhất của Ngữ hệ Nam Đảo. |
This isn't an outlier. Đây không phải là trường hợp cá biệt. |
In 2012, CBS's 60 Minutes attributed the recent trend of American parents "redshirting" their five-year-olds (postponing entrance) to give them an advantage in kindergarten to a section in Gladwell's Outliers. Năm 2012, chương trình 60 Phút của CBS đã quy kết nguyên do của xu hướng ép những đứa con 5 tuổi học lại lớp mẫu giáo (thuật ngữ tiếng Anh là "redshirting") của các bậc cha mẹ người Mỹ nhằm giúp con đạt lợi thế trong trường mẫu giáo chính là vì cuốn Những Kẻ Xuất Chúng của Gladwell. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outlier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outlier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.