outflow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outflow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outflow trong Tiếng Anh.
Từ outflow trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy mạnh ra, lượng chảy ra, sự chảy mạnh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outflow
chảy mạnh raverb |
lượng chảy raverb |
sự chảy mạnh raverb |
Xem thêm ví dụ
Any outflow during high water drains into Anderson Lake, just north of Hart Lake. Nước tràn khi nước cao đều đổ vào hồ Anderson, ngay phía bắc hồ Hart. |
Of particular interest is the case where the stream of payments consists of a single outflow, followed by multiple inflows occurring at equal periods. Quan tâm đặc biệt là trường hợp dòng tiền thanh toán bao gồm một dòng tiền duy nhất, theo sau bởi nhiều dòng tiền vào xảy ra ở khoảng thời gian bằng nhau. |
Additional complexity arises when the cash flow changes sign several times; i.e., it contains outflows in the midst or at the end of the project lifetime. Các phức tạp phát sinh khi thay đổi dòng chảy tiền mặt ký nhiều lần, tức là, nó có chứa dòng chảy ở giữa hoặc ở cuối của cuộc đời dự án. |
One example of this priming is in the moments before waking, in which sympathetic outflow spontaneously increases in preparation for action. Một ví dụ của cung cấp này là trong những khoảnh khắc trước khi thức dậy, trong đó dòng chảy giao cảm tự phát gia tăng lên để chuẩn bị cho hành động. |
Following the Russian financial crisis of 1998, Browder remained committed to Hermitage's original mission of investing in Russia, despite significant outflows from the fund. Sau cuộc khủng hoảng tài chính tại Nga vào năm 1998 Hermitage tiếp tục đầu tư vào Nga, mặc dù nhiều người đã rút tiền ra khỏi quỹ. |
Major tributaries are the Glonn, which springs near Augsburg; the Würm, which is the outflow of Lake Starnberg; and the Maisach. Sông nhánh chính của nó là Glonn (bắt nguồn gần Augsburg), sông Würm (chảy ra từ hồ Starnberg), và Maisach. |
In the case when all future cash flows are positive, or incoming (such as the principal and coupon payment of a bond) the only outflow of cash is the purchase price, the NPV is simply the PV of future cash flows minus the purchase price (which is its own PV). Trong trường hợp khi tất cả các luồng tiền trong tương lai là tiền vào (chẳng hạn như phiếu giảm giá và gốc trái phiếu) và dòng tiền ra duy nhất là giá mua, NPV chỉ đơn giản là PV của dòng tiền tương lai trừ đi giá mua (đó là PV của riêng nó). |
Since Catarina had a clear eyewall structure bounded by deep convective, dense central overcast, well-defined spiral outer bands and outflow structure, warm water temperatures of 79 °F (26 °C), little shear, a warm core low, overall tropical characteristics, and occurred in March (equivalent to September in the Northern Hemisphere, the peak of hurricane season), it was considered to be a hurricane by the National Hurricane Center in the United States. Vì Catarina có cấu trúc mắt rõ ràng bị bao phủ bởi các dải sâu, trung tâm dày đặc, các dải bên ngoài xoắn ốc được xác định rõ ràng và cấu trúc dòng chảy, nhiệt độ nước ấm 79 °F (26 °C), ít cắt, lõi ấm thấp, đặc điểm nhiệt đới tổng thể, và xảy ra vào tháng Ba (tương đương với tháng Chín ở Bắc bán cầu, đỉnh cao của mùa bão), nó được coi là một cơn bão của Trung tâm Bão Quốc gia Hoa Kỳ. |
Kuznets connected these waves with demographic processes, in particular with immigrant inflows/outflows and the changes in construction intensity that they caused, that is why he denoted them as "demographic" or "building" cycles/swings. Kuznets kết nối các sóng này với các quá trình dân số, cụ thể là các luồng di cư đến và đi và các thay đổi trong cường độ xây dựng mà chúng gây ra, mà ông biểu thị chúng như là các chu kỳ/nhịp “dân số” hay chu kỳ/nhịp “xây dựng”. |
It works by increasing the outflow of aqueous fluid from the eyes through the uveoscleral tract. Chúng hoạt động bằng cách tăng dòng chảy của thủy dịch từ mắt qua đường thoát uveoscleral phía sau mắt. |
It is the only outflow of Lake Khövsgöl and a tributary of the Selenge river. Nó là lối thoát ra duy nhất của hồ Khovsgol và là một chi lưu của sông Selenge. |
Next, work on the outflow of air. Kế đó, tập thở ra. |
This outflow prevents massive flooding of the lower reaches of the river; it also promotes fish migration from the river to the lakes for spawning, but drives birds away from the lakes. Việc này cũng giúp phần ngăn cản lụt lội lớn tại hạ du và cũng thúc đẩy việc di cư của các loài cá từ sông vào hồ để sinh sản, song lại khiến các loài chim phải rời khỏi hồ. |
Dozens of rivers remained flooded, including the Pearl River in Guangdong province, which had been impacted by severe drought during the spring as its outflow was severely reduced. Hàng chục con sông vẫn bị ngập lụt, bao gồm Chu Giang ở Quảng Đông, sông bị ảnh hưởng bởi hạn hạn nặng trong mùa xuân khi dòng chảy bị khô hạn. |
At that time, the hurricane had a well-defined eye surrounded by very deep convection and symmetric outflow, which contributed to additional strengthening. Vào thời điểm đó, cơn bão có một con mắt được xác định rõ ràng được bao quanh bởi sự đối lưu rất sâu và dòng chảy đối xứng, góp phần củng cố thêm. |
Early development was impeded by the outflow from Typhoon Rosie; after drifting northwestward for 2 days the system turned to the northeast, and by July 24 the influence from Rosie greatly diminished. Ban đầu, sự phát triển của cơn bão bị cản trở bởi dòng thổi ra của bão Rosie; sau khi trôi dạt về phía Tây Bắc trong 2 ngày hệ thống chuyển hướng Đông Bắc, và đến ngày 24 tác động của bão Rosie lên nó đã giảm đáng kể. |
The Zala River provides the largest inflow of water to the lake, and the canalised Sió is the only outflow. Sông Zala là nguồn cấp nước chính, còn kênh Sió là nguồn thoát nước duy nhất. |
Fuelled by the warm sea surface temperatures of the Coral Sea, and aided by excellent upper outflow channels, the tropical low continued to strengthen. Được thúc đẩy bởi nhiệt độ mặt nước biển ấm áp của Biển San Hô và được hỗ trợ bởi các kênh chảy ra trên tuyệt vời, vùng nhiệt đới thấp tiếp tục mạnh lên. |
The conquest of Cambodia by the Khmer Rouge in April 1975 caused an outflow of more than 300,000 ethnic Chinese, ethnic Vietnamese, and Cambodians to Vietnam despite the unsettled political conditions there. Cuộc xâm lược Campuchia của Khmer Đỏ vào tháng 4 năm 1975 đã gây ra một dòng chảy của hơn 300.000 người Hoa, người gốc Việt và người Campuchia đến Việt Nam bất chấp những điều kiện chính trị bất ổn ở đó. |
It is fed by 23 rivers (8 in China and 15 in Russia), but the only outflow of the lake is the Songacha River. Có 23 sông cung cấp nước cho hồ (8 tại Trung Quốc và 15 tại Nga), song chỉ có một dòng chảy ra khỏi hồ là sông Songacha. |
The report also discusses the growing concern that renewed monetary expansion in the G-3 nations (comprising the United States, Japan and the countries in the Eurozone) could trigger a flood of capital into the region that could lead to asset bubbles and excessive credit growth, and raise the risk of sudden outflows in the future. Báo cáo cũng bàn về mối quan ngại ngày càng gia tăng trong giai đoạn hiện nay, đó là việc các quốc gia G-3 (gồm Mỹ, Nhật và các nước trong khu vực đồng Euro) tiếp tục dùng tới biện pháp nới lỏng tiền tệ có thể tạo ra một dòng lũ vốn chảy vào khu vực này, từ đó có thể gây ra bong bóng về tài sản và tăng trưởng tín dụng quá đà dẫn tới tăng khả năng xảy ra rủi ro chảy vốn ra bên ngoài một cách đột ngột trong tương lai. |
Several streams flow into Lake Petén Itzá, but it has no surface outflow. Nhiều sông suối chảy vào hồ Petén Itzá, nhưng bản thân hồ lại không có nguồn thoát nước trực tiếp. |
He was there in Bangladesh dealing with the outflow of millions of refugees -- the largest refugee flow in history up to that point. Anh đã có mặt ở Bangladesh đối mặt với hàng triệu người tị nạn -- dòng người tị nạn lớn nhất trong lịch sử tính tới lúc bấy giờ. |
Most of the lake water (84% or 17.6 km3 per year) outflows via a single River Svir, and the remaining 16% evaporates from the lake surface. Phần lớn nước trong hồ (84% hoặc 17.6 km3/năm) chảy ra ngoài qua sông Svir, và 16% lượng còn lại bị bốc hơi từ mặt hồ. |
Cysts located within the ventricles of the brain can block the outflow of cerebrospinal fluid and present with symptoms of increased intracranial pressure. Các u nang nằm trong não thất có thể ngăn chặn dòng chảy của dịch não tủy và xuất hiện với các triệu chứng tăng áp lực nội sọ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outflow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outflow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.