musty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musty trong Tiếng Anh.

Từ musty trong Tiếng Anh có các nghĩa là mốc, có mùi mốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musty

mốc

adjective

The dampness of the musty cell chilled my bones.
Xà lim nhơ nhớp, ẩm mốc làm tôi lạnh buốt xương.

có mùi mốc

adjective

Xem thêm ví dụ

I missed that musty smell up here.
Tôi nhớ cái mùi ẩm mốc này.
A beggarly account of empty boxes, Green earthen pots, bladders, and musty seeds,
Một tài khoản sự ăn xin các hộp trống rỗng, chậu đất xanh, bong bóng, và các hạt mốc,
Sugar juice soon oozes from the severed cane, and a sweet, musty smell wafts through the air.
Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí.
The dampness of the musty cell chilled my bones.
Xà lim nhơ nhớp, ẩm mốc làm tôi lạnh buốt xương.
Kind of musty down here.
Có vẻ nhiều bụi dưới đây.
A musty, moth-eaten man like yourself.
Một con người thối tha, mục rữa như chính ông.
It's pretty musty.
Khá mốc rồi.
Musty smells, the smell of walls and rooms.
Mùi ẩm mốc của những bức tường, những đồ vật.
Some of the earliest forms of Asian martial arts, such as kalarippayattu, musti yuddha, silambam, and marma adi, originated in India.
Một số hình thái sơ khởi của võ thuật châu Á, như kalarippayattu, musti yuddha, silambam, và marma adi, bắt nguồn tại Ấn Độ.
These poor Apsaras have been trapped inside Indra's chambers for thousands of years in an old and musty book.
Những nàng Apsara đáng thương này đã bị nhốt trong các căn phòng của Indra suốt hàng ngàn năm trong một cuốn sách cũ kĩ mốc mọt.
When I say gentility, I don't mean old-fashioned and musty.
Tôi nói quý phái ở đây không có nghĩa là lạc hậu và cổ hủ.
22 The prophetic message goes on to say: “Instead of balsam oil there will come to be merely a musty smell; and instead of a belt, a rope; and instead of an artistic hair arrangement, baldness; and instead of a rich garment, a girding of sackcloth; a brand mark instead of prettiness.”
22 Thông điệp mang nghĩa tiên tri tiếp tục: “Sẽ có mùi hôi-hám thay vì thơm-tho; dây-tói thay vì nịt lưng; đầu sói thay vì tóc quăn; bao gai quấn mình thay vì áo dài phấp-phới; dấu phỏng thay vì sắc đẹp”.
They smell musty.
Ngửi có mùi ẩm mốc,
Because, they said, the premise of all this work was that kids were bored with old libraries, musty old libraries.
Bởi lẽ họ cho rằng căn cứ của toàn bộ việc này chính là việc trẻ em đã phát chán với những thư viện cũ kỹ và đơn điệu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.