mutton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mutton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutton trong Tiếng Anh.

Từ mutton trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịt cừu, ăn cơm với ai, Thịt cừu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mutton

thịt cừu

adjective

Pressed your face to the fire like you're a nice juicy mutton chop.
Nhấn mặt của ông vào ngọn lửa như thể ông là miếng thịt cừu mọng nước.

ăn cơm với ai

adjective

Thịt cừu

adjective (meat of a sheep)

Pressed your face to the fire like you're a nice juicy mutton chop.
Nhấn mặt của ông vào ngọn lửa như thể ông là miếng thịt cừu mọng nước.

Xem thêm ví dụ

Wrapped in a cardboard box with an auto parts label, which no doubt she got from the trading post, were some Navajo fry bread and pieces of mutton—a Christmas present for her little boy.
Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà.
The Leg of Mutton Lake (named for the outline of its shoreline) became permanently dry in the 1990s.
Hồ Leg of Mutton ("hồ chân cừu", đặt tên theo dạng đường bờ của hồ) đã khô cạn hoàn toàn vào thập niên 1960.
Oh, mutton chops.
Ôi, tan nát cừu rồi.
In a common version of the Uyghur polu, carrots and mutton (or chicken) are first fried in oil with onions, then rice and water are added, and the whole dish is steamed.
Trong một phiên bản phổ biến của người Uyghur polu, cà rốt và thịt cừu (hoặc thịt gà) đầu tiên được chiên trong dầu với hành tây, sau đó gạo và nước được thêm vào, và cả món ăn được hấp.
She told me once that she'd rather have a tooth filled than spend half an hour shopping for a leg of mutton.
Có lần, cô ấy nói với ta rằng, thà cô ấy bị trám răng còn hơn mất nửa giờ đồng hồ đi mua một cái đùi cừu.
Master Coquenard had eaten his soup, the chicken’s black feet, and the one mutton bone on which there was a little meat.
Thầy kiện Coquenard đã ăn canh, đôi chân đen của con gà mái, và mỗi một chiếc xương cừu còn dính một tí thịt.
Exquisite mutton, by the way.
thịt cừu ngon tuyệt đấy.
We are not sheep to be made mutton of by your butchers.
Chúng tôi không phải là cừu để bị xả thịt bởi những tên đồ tể của ngài.
I would eat my lunch in the garden, chewing my mutton to the music of... ( grunting )
Em ăn trưa tại vườn, nhai miếng thịt theo nhịp điệu của...
Mutton head.
Này đầu đất.
Dishes included roasted, grilled, or boiled beef, mutton, gazelle, fish, and poultry —all served with spicy garlic sauces and an assortment of vegetables and cheeses.
Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai.
In comparative trials in Hungary for meat production, crossbred lambs sired by British Milksheep had a superior carcase grading, a higher killing-out percentage than crosses sired by Ile de France, Suffolk and Mutton Merino rams, and the meat was the most tender as measured by shear force.
Trong các thử nghiệm so sánh trong Hungary cho sản xuất thịt cừu lai SIRED bởi cừu lấy sữa Anh có chấm điểm thân thịt cao, một tỷ lệ giết người ra cao hơn so với cừu lai SIRED bởi giống cừu Ile de France, cừu Suffolk và cừu Merino cừu đực và thịt là mềm dịu nhất như đo bởi lực cắt.
Lamb and mutton are very popular in Central Asia and in certain parts of China, where other red meats may be eschewed for religious or economic reasons.
Chiên con và thịt cừu rất phổ biến ở Trung Á và ở một số vùng của Trung Quốc, nơi có thể tránh các loại thịt đỏ khác vì lý do tôn giáo hoặc kinh tế.
As per its name, the German Whitehead Mutton originated in Germany.
Theo tên của nó, cừu Mutton Đức đầu trắng có nguồn gốc ở Đức.
Beef, mutton, and poultry are the most important meat products; cow's milk, goat's milk, cheese, and wool are also important.
Thịt bò, thịt cừu và thịt gia cầm là những sản phẩm thịt quan trọng nhất; sữa bò, sữa dê, pho mát và len cũng rất quan trọng.
Wagstaff describes local cuisine as "very British in character with much use made of the homegrown vegetables, local lamb, mutton, beef, and fish".
Wagstaff mô tả ẩm thực địa phương mang đặc điểm rất Anh Quốc với việc sử dụng nhiều món làm từ rau nhà, thịt cừu non, thịt cừu, thịt bò và cá địa phương.
The South African breed was recognised as separate in 1971 when the name was changed to South African Mutton Merino.
Các giống ở Nam Phi đã được công nhận là giống riêng biệt trong năm 1971 khi tên đã được thay đổi đến cừu thịt Merino Nam Phi.
Another important characteristic of the Whiteheaded Mutton is its high fecundity.
Một đặc điểm quan trọng khác của cừu Mutton Đức đầu trắng là khả năng sinh sản cao.
The early mince pie was known by several names, including "mutton pie", "shrid pie" and "Christmas pie".
Những chiếc bánh mince pie ban đầu được biết đến bởi một số tên, bao gồm "mutton pie" (bánh thịt cừu), "shrid pie" và "Christmas pie" (bánh Giáng sinh).
Mutton Snapper information and photos Mutton snapper, caught in 100 ft of water off Juno Beach, FL
Downloaded on ngày 12 tháng 1 năm 2014. ^ Bản mẫu:Webbref ^ Mutton Snapper, Caught in 100ft water off Juno Beach, FL.
Very simple preparation: cabbage and mutton are layered in a big pot along with black peppercorns, salt (and, in some recipes, wheat flour to thicken the sauce), covered with water and simmered until the meat is very tender.
Chế biến rất đơn giản: bắp cải và thịt cừu được xếp lớp trong một nồi lớn cùng với hạt tiêu đen, muối (và, trong một số công thức nấu ăn, bột mì để làm dày lớp nước sốt), được đổ thêm nước và ninh nhỏ lửa cho đến khi thịt rất mềm.
Pinnekjøtt is a main course dinner dish of lamb or mutton ribs, and this dish is largely associated with the celebration of Christmas in Western Norway and is rapidly gaining popularity in other regions as well.
Pinnekjøtt là một món ăn bữa tối chính của làm bằng cừu hay sườn cừu, và món ăn này được chủ yếu liên quan đến việc cử hành Giáng sinh tại Tây Na Uy, và phổ biến ở các vùng khác tiến hành nhanh chóng.
They make a fine mutton.
Họ làm thịt cừu rất ngon.
Mooli moong dal, bagara baingan, banjara gosht, paneer methi chaman, mutton vindaloo.
Món đậu hầm, cà ri cá, thịt cừu hầm sữa chua, lá cà ri pho mát. cà ri thịt cay.
A wondrous land full of knights, castles, mutton torture weapons, poverty, leeches, illiteracy and, um...
Mội vùng đất tuyệt vời... Của những chiến binh, lâu đài, cừu, tra tấn, nghèo nàn, đỉa, thất học, và...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.