mute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mute trong Tiếng Anh.
Từ mute trong Tiếng Anh có các nghĩa là câm, thầm lặng, người câm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mute
câmadjective (not having the power of speech) 'My husband said my muteness does not bother him. Chồng tôi nói bệnh câm không làm anh ấy quan tâm. |
thầm lặngadjective (not having the power of speech) |
người câmadjective (person unable to speak) |
Xem thêm ví dụ
Also, each note in a chord can be played separately, or muted by holding the left side of the string. Ngoài ra, mỗi ghi chú trong một hợp âm có thể được phát riêng, hoặc tắt tiếng bằng cách giữ phía bên trái của dây. |
Ezekiel’s muteness implied that he was speechless as far as uttering words of prophetic significance to the Israelites was concerned. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
As you scroll through your Home feed, videos will begin to play on mute with captions auto-enabled. Khi bạn cuộn qua nguồn cấp dữ liệu Trang chủ của mình, video sẽ bắt đầu phát ở chế độ tắt tiếng và phụ đề bật tự động. |
This won't mute sounds from music, videos, games, or other media. Tùy chọn này sẽ không tắt âm thanh của nhạc, video, trò chơi hoặc nội dung nghe nhìn khác. |
Still, in administering his discipline, Jehovah did not strike his people with blindness, deafness, lameness, and muteness. Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm. |
As an animal psychologist, I have found no physiological defect to explain why humans are mute. Là một nhà tâm lý học động vật, Tôi không thể hiểu được tại sao về mặt sinh lý con người lại bị câm. |
As long as you don't have the phone's sound muted, the phone will ring and vibrate. Miễn là bạn không tắt tiếng điện thoại, điện thoại sẽ đổ chuông và rung. |
[Mute] : Mute the message [Bỏ qua] : Bỏ qua thư |
While Western leaders and editorials have condemned North Korea 's artillery barrage of its southern neighbour on Tuesday , in China the response has been more muted . Trong khi các bài xã luận và lãnh đạo Phương Tây lên án vụ Bắc Triều Tiên nã pháo vào người láng giềng phía nam của họ vào hôm thứ Ba , thì phản ứng ở Trung Quốc lại yếu hơn . |
You can quickly manage emails by right clicking to do things such as move, archive, mute, filter or open in a new window. Bạn có thể nhanh chóng quản lý email bằng cách nhấp chuột phải để thực hiện những việc như di chuyển, lưu trữ, bỏ qua, lọc hoặc mở trong một cửa sổ mới. |
Indicates whether the ad playback starts while the video player is muted. Cho biết liệu hoạt động phát lại quảng cáo có bắt đầu trong khi trình phát video bị tắt tiếng hay không. |
The game's graphics and sounds were also met with muted enthusiasm. Đồ họa và âm thanh của trò chơi cũng được đáp ứng với sự nhiệt tình câm lặng. |
Because sounds from the outside world have to travel through the mother's abdominal tissue and through the amniotic fluid that surrounds the fetus, the voices fetuses hear, starting around the fourth month of gestation, are muted and muffled. Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò. |
He spares the Bruce's life, but Marya, after being muted by the Bruce, kills him herself. Anh tha mạng cho Bruce, nhưng Marya, sau khi bị làm câm bởi Bruce, tự mình giết chết anh ta. |
Nature is mute, we question her in vain; Thiên nhiên nín lặng, ta hỏi cũng vô ích; |
As far as sharing good news is concerned, we will become “mute” Chúng ta sẽ “bị câm” trong việc chia sẻ tin mừng |
And, of course, expressive spaces are not mute. Và, tất nhiên, những không gian có tính biểu đạt thì không tĩnh lặng. |
(Ezekiel, chapters 25-32) Earlier in Ezekiel’s career as a prophet and watchman, Jehovah had told him: “Your very tongue I will make stick to the roof of your mouth, and you will certainly become mute, and you will not become to them a man administering reproof, because they are a rebellious house. (Ê-xê-chi-ên, chương 25-32) Trong buổi đầu sự nghiệp của Ê-xê-chi-ên làm nhà tiên tri và người canh giữ, Đức Giê-hô-va đã bảo ông: “Ta sẽ khiến lưỡi ngươi dính với cuống-họng ngươi: ngươi sẽ câm, không quở-trách chúng nó được; vì chúng nó là nhà bạn-nghịch. |
Kim Mi-kyung as Park Hee-nam The mute housekeeper of the Kim family, and mother of Eun-sang. Kim Mi Kyung vai Park Hee NamNgười quản gia nhưng bị câm của gia đình nhà Kim, và là mẹ của Cha Eun Sang. |
If you don't want to receive notifications for messages, turn off or mute them. Nếu bạn không muốn nhận thông báo cho tin nhắn, hãy tắt hoặc ẩn thông báo đó. |
Was Ezekiel literally mute during that time? Ê-xê-chi-ên có thật sự bị câm trong thời gian đó không? |
Just like someone took a remote control and pushed the mute button. Giống như ai đó cầm điều khiển từ xa và bấm vào nút Mute. |
While teaming with X-Pac, Kane evolved from being mute to aided speech through an electrolarynx to speaking unaided. Trong khi hợp tác với X-Pac, Kane tiến triển từ việc không nói gì tới được giúp đỡ nói thông qua electrolarynx để nói không cần trợ giúp. |
She's mute, not deaf! Cô ta câm chứ không điếc. |
To disable the option to "Mute This Ad" for image creatives served through Ad Manager: Để tắt tùy chọn "Ẩn quảng cáo này" cho quảng cáo hình ảnh phân phát thông qua Ad Manager, hãy thực hiện như sau: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mute
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.