mustard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mustard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mustard trong Tiếng Anh.
Từ mustard trong Tiếng Anh có các nghĩa là mù tạc, cây mù tạc, cây mù tạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mustard
mù tạcnoun (condiment) Next, we add mustard greens, spicy and they pack a nice punch. Tiếp theo ta thêm vào một ít mù tạc xanh cay và chúng làm đẹp mắt. |
cây mù tạcnoun |
cây mù tạtnoun Now them poultices be laced with feather moss and mustard root. Thuốc đắp phải được trộn với lông vũ và rễ cây mù tạt. |
Xem thêm ví dụ
Vago, J. L. (10 September 2009), "Mars Panel Meeting" (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|format= requires |url= (help), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency Mustard, Jack (9 July 2009). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. ^ Vago, J. L. (ngày 10 tháng 9 năm 2009), “Mars Panel Meeting” (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|định dạng= cần |url= (trợ giúp), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency ^ Mustard, Jack (ngày 9 tháng 7 năm 2009). |
Cheddar with a lot of mustard. Nhiều pho mát và mù tạt nhé. |
For truly I say to you, if you have faith the size of a mustard grain, you will say to this mountain, ‘Move from here to there,’ and it will move, and nothing will be impossible for you.” Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”. |
The parable of the mustard seed teaches that the Church and kingdom of God, established in these last days, will spread throughout the earth. Câu chuyện ngụ ngôn về hột cái dạy rằng Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế mà được thiết lập trong những ngày sau cùng sẽ lan tràn khắp thế gian. |
Whereas the growth of the mustard grain is clearly observable, the spreading of the leaven is initially unseen. Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. |
This colorless oil is responsible for the pungent taste of mustard, radish, horseradish, and wasabi. Dầu không màu này chịu trách nhiệm cho hương vị cay của mù tạt, củ cải, cải ngựa, và wasabi. |
Got any mustard for that cocktail frank, butt-lick? Có một ít mù tạt ở ly cốc tai hả, Thằng ngố? |
She rapped down the mustard pot on the table, and then she noticed the overcoat and hat had been taken off and put over a chair in front of the fire, and a pair of wet boots threatened rust to her steel fender. Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình. |
“Faith the size of a [tiny] mustard grain” that could move a mountain —Jesus could hardly have found a more effective way to emphasize that even a little faith can accomplish much. “Đức-tin bằng một hột cải [nhỏ xíu]” có thể dời núi được—Chúa Giê-su khó có thể dùng cách nào hữu hiệu hơn để nhấn mạnh ý tưởng chỉ một chút đức tin cũng có thể thực hiện được nhiều việc. |
The findings were based on experiments on a plant of the mustard family called Arabidopsis thaliana. Những khám phá này dựa vào các thí nghiệm trên một loài cây thuộc họ mù tạc có tên Arabidopsis thaliana. |
A mustard grain is a tiny seed that can represent something very small. Hột cải là một hạt giống nhỏ bé có thể tượng trưng cho một điều rất nhỏ. |
What is the meaning of Jesus’ illustration of the mustard grain? Minh họa của Chúa Giê-su về hạt cải có nghĩa gì? |
Like the mustard grain that is “the tiniest of all the seeds,” the Christian congregation had small beginnings in 33 C.E. Giống như hạt cải, loại “nhỏ nhất trong các loại hạt”, hội thánh đạo Đấng Ki-tô có sự khởi đầu khiêm tốn vào năm 33 CN. |
6 Since the establishment of God’s Kingdom in heaven in 1914, the branches of the mustard “tree” have expanded beyond expectations. 6 Từ khi Nước Trời được thành lập ở trên trời vào năm 1914, các nhánh của cây cải đã phát triển vượt quá mọi sự mong đợi. |
Additionally, chemical burns can be caused by some types of chemical weapons, e.g., vesicants such as mustard gas and Lewisite, or urticants such as phosgene oxime. Ngoài ra, bỏng hóa học có thể do một số loại vũ khí hóa học gây ra, ví dụ: các chất vesicant như khí mù tạt và Lewisite, hoặc các chất cực đoan như oxi phosgene. |
It is often referred to as a condiment, but unlike traditional western condiments like salt, pepper, mustard and horseradish that make dishes more spicy, a dish of dahi or raita has a cooling effect to contrast with spicy curries and kebabs that are the main fare of some Asian cuisines. Nó thường được gọi là một thứ gia vị, nhưng không giống gia vị phương Tây truyền thống như muối, hạt tiêu, mù tạt và cây cải ngựa, đã làm cho món ăn cay hơn, một món dahi hoặc raita có tác dụng làm mát tương phản với món cà ri cay và thịt nướng, đó là những món ăn chính một số nền ẩm thực châu Á. |
It was originally made from nitrogen mustard. Thuốc này ban đầu được làm từ mù tạt nitơ. |
You have mustard, you are a seaman, you see the halophyte, you mix it together, it's a great snack with some crackers. Bạn có mù tạt, bạn là người dân biển, bạn có rau vùng biển, trộn lẫn chúng, Một bữa ăn lớn với dân Nam Mỹ đấy. |
Machine guns spat bullets with grim efficiency; mustard gas burned, tormented, maimed, and killed soldiers by the thousands; tanks rumbled mercilessly through enemy lines, their great guns blazing. Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời. |
In July 2015, Spears was pictured working with writers Chantal Kreviazuk and Simon Wilcox alongside producer Ian Kirkpatrick; in that same month, DJ Mustard announced that he was working on the album, later revealed to be "Mood Ring" which was recorded the previous month. Vào tháng 7 năm 2015, hình ảnh Spears đang làm việc với nhạc sĩ Chantal Kreviazuk và Simon Wilcox cùng nhà sản xuất Ian Kirkpatrick được tiết lộ; trong cùng tháng đó, DJ Mustard thông báo rằng anh cũng tham gia đóng góp cho album, sau đó được tiết lộ là "Mood Ring" được thu âm vào tháng đó. |
3 The illustration of the mustard grain, also recorded in Mark chapter 4, highlights two things: first, the amazing growth of the Kingdom message; second, the protection given to those who accept the message. 3 Minh họa về hột cải cũng được ghi trong sách Mác chương 4, nêu bật hai điểm: thứ nhất, có sự phát triển mạnh liên quan đến thông điệp Nước Trời; thứ nhì, những người chấp nhận thông điệp có được sự che chở. |
They had 250 different kinds of mustards and vinegars and over 500 different kinds of fruits and vegetables and more than two dozen different kinds of bottled water -- and this was during a time when we actually used to drink tap water. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
Archaeologists have found spices like mustard along with human artifacts dating as far back as 23,000 years ago. Các nhà nhân chủng học đã tìm thấy những gia vị nóng như mù tạt cùng với những dấu tích về sự tồn tại của con người có niên đại khoảng 23.000 năm trước. |
Ike, Mike and Mustard. Ike, Mike và Mustard. |
Like, mustard and pickles. Giống như là, mù tạt và dưa chua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mustard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mustard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.