mutilation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutilation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutilation trong Tiếng Anh.
Từ mutilation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cắt, sự xẻo, sự làm què, sự tổn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutilation
sự cắtnoun My mother had said it was called circumcision, but here it was mutilation. Mẹ tôi gọi nó là là cắt bỏ "bông hồng" nhưng ở đây là sự cắt xẻo. |
sự xẻonoun |
sự làm quènoun |
sự tổn thươngnoun |
Xem thêm ví dụ
You've mutilated it. Mày đã làm tổn thương nó. |
Mr. Pickles' doghouse leads to a hidden, underground lair that's filled with blood, pentagrams, victims – both living slaves and dead, mutilated bodies – and a throne where he usually eats his pickles. Chuồng chó của Mr. Pickles dẫn tới một nơi bí mật, hang ổ ngầm chứa đầy máu, biểu tượng của quỷ, những nạn nhân-cả nạn nhân sống lẫn chết, các bộ phận bị cắt xẻ-và một ngai vàng, nơi nó thường ăn dưa muối. |
American bodies mutilated, either alive or dead, officers captured and murdered. Các thi thể người Mỹ bị què cụt, cả còn sống hoặc đã chết, các sĩ quan bị bắt và bị giết chết. |
Cardinal Rodrigo, one of the pontiff's most trusted advisors, was discovered mutilated in a Vatican chapel not far from here. Hồng y Rodrigo, một trong những cố vấn đáng tin cậy nhất của Đức Cha, được phát hiện bị cắt xén trong 1 nhà thờ Vatican cách đây không xa. |
Web Sites: Both virtual and real-life images of torture, dismemberment, mutilation, and murder are available on the Internet. Trang Web: Những hình ảnh hư cấu và hình thật về việc tra tấn, chặt tay chân, làm cơ thể biến dạng và giết người đều có trên Internet. |
Of course, Jesus was not advocating self-mutilation. Dĩ nhiên, Chúa Giê-su không tán thành việc tự làm tổn thương thân thể. |
Agnes was a woman who was cut when she was a little girl, she was female genitally mutilated. Agnes đã bị cắt khi còn nhỏ bị cắt bộ phận sinh dục. |
To explain supposed cattle (and occasionally human) mutilations, Constable theorised that the use of radar angered the organisms, who would become predatory when provoked. Để giải thích hiện tượng tùng xẻo gia súc (và đôi khi là con người), Constable đã giả thuyết rằng việc sử dụng radar làm tức giận các sinh vật này, khiến chúng sẽ trở nên ăn thịt khi bị khiêu khích. |
When she was a young girl, she had been mutilated against her will. Khi còn trẻ, cô bị tổn thương tinh thần. |
And even if they're all shut off, every minute that we're watching our kid mutilate a soccer game, we are also asking ourselves, Và thậm chí nếu chúng được tắt hết, mỗi phút mà chúng ta coi con mình chơi bóng đá, chúng ta cũng tự hỏi, |
She is an activist against the genital mutilation of women in Guinea-Bissau and represents Médecins du Monde in Africa. Cô là một nhà hoạt động chống lại sự cắt xén bộ phận sinh dục của phụ nữ ở Guinea-Bissau và đại diện cho Médecins du Monde ở Châu Phi. |
So drastic is the mutilation involved in the latter operation that young brides have to be cut open to allow penetration on wedding night and are customarily sewn up afterwards . Rất nghiêm trọng là việc cắt xẻo bao gồm cả một ca phẫu thuật sau này khi cô dâu trẻ phải bị cắt mở ra lại để cho phép quan hệ trong đêm tân hôn rồi thông thường bị khâu lại sau đó . |
Those cows aren't being mutilated. Những con bò đó không bị cắt xẻo. |
Her platform includes anti-corruption policies, taking on female genital mutilation, and dialoguing with al-Shabaab if the group will cut their ties to international terrorist organisations and stop killing Somalis. Chủ trương của bà bao gồm các chính sách chống tham nhũng, tham gia chống cắt âm vật và đối thoại với al-Shabaab nếu nhóm này sẽ cắt đứt quan hệ với các tổ chức khủng bố quốc tế và ngừng giết chóc người Somalia. |
When they mutilate a body like that, they make people think they must have been involved, they must have deserved such a death'cause they did something. Khi chúng chặt thây người như vậy, chúng cho mọi người biết họ phải có dính líu vào, họ phải xứng đáng có một cái chết như vậy vì họ đã làm một cái gì đó. |
His brothers Heraclius and Tiberius had been crowned with him as Augusti during the reign of their father, and this was confirmed by the demand of the populace, but in 681 Constantine had them mutilated so they would be ineligible to rule. Hai anh em Heraclius và Tiberius đã được đăng quang với danh hiệu Augusti dưới thời trị vì của cha mình, và điều này đã được khẳng định bởi yêu cầu của dân chúng, nhưng vào năm 681 Konstantinos đột nhiên sai người tùng xẻo họ để truất quyền trị vì. |
She has written many books on the subject of women in Islam, paying particular attention to the practice of female genital mutilation in her society. Bà đã viết nhiều cuốn sách về chủ đề phụ nữ trong đạo Hồi, đặc biệt chú ý đến việc thực hành cắt xén bộ phận sinh dục nữ trong xã hội của bà. |
The mutilated corpse was found under the North Creek bridge by the old mill. Thi thể không toàn vẹn... được tìm thấy ở cầu North Creek cạnh nhà máy gỗ cũ. |
She is quoted as saying, "For me, genital mutilation, torture, is one of the worst crimes in the name of so-called honour on earth. Cô được trích dẫn là đã nói: Đối với tôi, việc cắt bộ phận sinh dục - một việc hành hạ - là một tội ác xấu xa nhất nhân danh cái gọi là vinh dự trên trái đất. |
The cattle mutilations. Vụ tế gia súc. |
Female genital mutilation is the ritual cutting or removal of some or all of the external female genitalia. Cắt âm vật là hành vi nghi lễ cắt bỏ một số hoặc tất cả các cơ quan sinh dục ngoài của phái nữ. |
Fátima Djarra Sani (born 1968) is a Guinea-Bissau feminist activist, particularly against female genital mutilation (FGM). Fátima Djarra Sani (sinh ngày 1968) là một nhà hoạt động nữ quyền Guinea-Bissau, đặc biệt chống lại sự cắt xén bộ phận sinh dục nữ giới (FGM). |
Mr. Pickles is highly intelligent and possesses incredible strength, surgical skills that he uses to mutilate his victims, the ability to steal from an evil scientist, a high-tech android, and demonic powers which allow him to control local animals to do his bidding. Nó rất thông minh và sở hữu sức mạnh đáng kinh ngạc, sở hữu kĩ năng phẫu thuật khi nó tàn sát các nạn nhân, khả năng ăn cắp từ một nhà khoa học độc ác, sử dụng công nghệ cao, và sức mạnh ma quỷ cho phép nó điều khiển động vật địa phương làm theo mệnh lệnh của nó. |
Hussein worked for African Well Women Clinic in Waltham Forest where she worked closely with female genital mutilation (FGM) survivors from the UK. Hussein làm việc cho phòng khám African Well Woman ở Waltham Forest, nơi cô làm việc chặt chẽ với những nạn nhận nạn cắt bỏ bộ phận sinh dục nữ (FGM) từ Anh . |
2 Look out for the dogs; look out for those who cause injury; look out for those who mutilate the flesh. 2 Hãy coi chừng những kẻ ô uế,* coi chừng những kẻ gây thiệt hại, coi chừng những kẻ đề cao phép cắt bì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutilation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mutilation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.