mutant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutant trong Tiếng Anh.
Từ mutant trong Tiếng Anh có các nghĩa là đột biến sinh học, Đột biến sinh học, Thứ, biên sô, 變數. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutant
đột biến sinh học
|
Đột biến sinh học
|
Thứ
|
biên sô
|
變數
|
Xem thêm ví dụ
After clearing out the Mutants in the Garden, the Initiate heads down into the Laboratory. Sau một hồi quét sạch đám Mutants tại khu vườn, Initiate liền đi xuống phòng thí nghiệm. |
Another mutant, already here. Lại thêm một người đột biến nữa. |
As in the case of 'Auld Lang Syne' and 'Rule Britannia', we have an illuminating mutant error. Giống như trong trường hợp cụm từ “Auld lang syne” và “Rule Britannia”, chúng ta gặp một lỗi đột biến. |
It focuses on mutants Wolverine and Rogue as they are brought into a conflict between two groups that have radically different approaches to bringing about the acceptance of mutant-kind: Professor Xavier's X-Men, and the Brotherhood of Mutants, led by Magneto. Cốt truyện tập trung vào hai dị nhân chính là Wolverine và Rogue khi họ bị kéo vào cuộc xung đột giữa hai nhóm có cách tiếp cận hoàn toàn khác nhau để đem đến sự chấp nhận của người đột biến: X-Men của Giáo sư Charles Xavier và Brotherhood of Mutants của Magneto. ^ “X-Men”. |
Stefan Kapičić voices Colossus, an X-Man with the mutant ability to transform his entire body into organic steel. Stefan Kapičić lồng tiếng cho Colossus: Là một X-Man với khả năng đột biến biến đổi toàn bộ cơ thể của mình thành thép hữu cơ. |
Mirando know their consumers would be disgusted by the idea of eating mutant, GM foods. Mirando biết người tiêu dùng sẽ ghê tởm khi nghĩ tới thực phẩm biến đổi gen. |
Betsy Braddock was initially a supporting character in the adventures of her twin brother, Captain Britain, even briefly substituting for him in the role, before becoming the mutant superheroine and X-Men member Psylocke in 1986. Betsy được lấy làm nhân vật phụ trong hành trình phiêu lưu của anh trai cô, Captain Britain (Đội trưởng Anh), có lần cô được thay thế cả anh trai mình làm Đội trưởng, trước khi cô trở thành nữ dị nhân và gia nhập nhóm X-men vào năm 1986. |
The GDI, Nod, Mutants and CABAL were to be major factions with the Scrin to be added later. GDI, Nod, Mutants và CABAL đã được các phe phái chính với Scrin được thêm vào sau đó. |
And if we don't deeply understand, if we don't integrate that we are mutants, we completely miss the story. Và nếu chúng ta không hiểu sâu sắc, nếu chúng ta không chấp nhân chúng ta là những đột biến, chúng ta sẽ hoàn toàn không hiểu câu chuyện. |
"Nickelodeon Renews 'Teenage Mutant Ninja Turtles' for Season 4 (Exclusive)". Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2009. ^ “Nickelodeon Renews 'Teenage Mutant Ninja Turtles' for Season 4 (Exclusive)”. |
A gene's most common allele is called the wild type, and rare alleles are called mutants. Allele phổ biến nhất của một gene được gọi là kiểu dại (wild type), và những allele hiếm được gọi là allele đột biến. |
Yo, Saunders, we've ended up in a department run by some kind of Donald Trump! Mike Tyson mutant combo. Chúng ta đang ngồi ở nơi được điều hành bởi sự kết hợp của Donald Trump và Mike Tyson. |
Once a disease gene was localized, RFLP analysis of other families could reveal who was at risk for the disease, or who was likely to be a carrier of the mutant genes. Một khi gen bệnh đã được bản địa hóa, phân tích RFLP của các gia đình khác có thể tiết lộ người có nguy cơ mắc bệnh, hoặc người có thể là người mang gen di truyền. |
It's from his experiments the term " mutant " was derived. Từ thí nghiệm của ông, từ mutant ra đời. |
" Mutant and proud "? Cái gì mà " đột biến và kiêu hãnh "? |
Well, if you do this test on dopamine receptor mutant flies, they don't learn. Nếu làm thí nghiệm này với ruồi có thụ thể dopamine đột biến thì chúng không học đâu. |
What do mutants have to hide that makes them so afraid to identify themselves? Đó là điều cộng đồng người đột biến phải che giấu, Tôi tự hỏi... điều gì làm họ e ngại đến vậy, việc tự xác định nhân thân? |
After a personal tragedy, Deadpool creates the X-Force to save a young mutant from the time-traveling soldier Cable. Bài chi tiết: Deadpool 2 Sau một bi kịch của cá nhân, Deadpool thành lập đội X-Force để cứu lấy một dị nhân trẻ khỏi tên chiến binh du hành thời gian Cable. |
That's why we don't see the long lifespan, until we have the daf- 2 mutant. Đó là lý do chúng ta không thấy một tuổi thọ lâu dài cho đến khi có đột biến daf- 2. |
Senator, mutants who've come forward and revealed themselves publicly have been met with fear, hostility, even violence. thượng nghị sĩ, đó là thực tế... những người đột biến ra trình diện và thừa nhận công khai... có thể sẽ phải đối mặt với sự sợ hãi, thù địch, thậm chí bạo lực. |
Mutation experiments repeatedly found that the number of new mutants steadily declined, while the same type of mutants regularly appeared. Qua những thử nghiệm về đột biến, họ thường thấy số đột biến mới giảm đi nhưng số đột biến cũ đều đặn xuất hiện. |
You want the mutants? Ông muốn đám đột biến hả? |
Prominent locations included a half submerged Los Angeles, Area 51, Dino island, Newark airport, a mutant city, and other locations. Các địa điểm nổi bật bao gồm một nửa khu ngầm Los Angeles, Khu vực 51, đảo Dino, sân bay Newark, một thành phố của người đột biến, và các địa điểm khác. |
Studies using mutant fish have demonstrated that transcription factors such as kit, sox10, and mitf are important in controlling chromatophore differentiation. Nghiên cứu sử dụng cá đột biến đã chứng minh rằng các nhân tố chuyển mã như kit, sox10, và MITF rất quan trọng trong việc kiểm soát sự biệt hóa tế bào sắc tố. |
Mutations or deletions of clock gene in mice have demonstrated the importance of body clocks to ensure the proper timing of cellular/metabolic events; clock-mutant mice are hyperphagic and obese, and have altered glucose metabolism. Sự đột biến hoặc sự mất đi của gen đồng hồ ở chuột đã cho thấy tầm quan trọng của đồng hồ cơ thể để đảm bảo thời gian thích hợp của các sự kiện tế bào / trao đổi chất; những con chuột đột biến đồng hồ là những con vật háo ăn và béo phì, và đã thay đổi sự chuyển hóa glucose. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mutant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.