Muslim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Muslim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Muslim trong Tiếng Anh.

Từ Muslim trong Tiếng Anh có các nghĩa là người Hồi, người Hồi giáo, Hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Muslim

người Hồi

noun (believer of Islam)

Yet they have been spilling the blood of innocent Muslims for decades.
Trong khi họ làm đổ máu người hồi giáo từ hàng trăm năm nay.

người Hồi giáo

noun (believer of Islam)

Yet they have been spilling the blood of innocent Muslims for decades.
Trong khi họ làm đổ máu người hồi giáo từ hàng trăm năm nay.

Hồi

adjective (relating to believers of Islam)

Why don't you start a clothing line for Muslim chicks in beaches.
Sao cô không làm một chuỗi sản phẩm đi biển dành cho phụ nữ Hồi giáo.

Xem thêm ví dụ

Because Nyepi is normally a day of silence, Muslims in Bali had to be given special dispensation to attend special prayer services during the eclipse.
Bởi vì Nyepi là bình thường một ngày im lặng, người Hồi giáo ở Bali đã được phép đặc biệt để tham dự lễ cầu nguyện đặc biệt trong quá trình nhật thực.
He did not press an attack against the desert castles, but attempted to drive out the Muslim Bedouins who lived in Crusader territory with the aim of depriving the Franks of guides.
Ông không tạo ra một cuộc tấn công trực tiếp chống lại những lâu đài sa mạc, mà cố gắng để xua người Hồi giáo Bedouin vào sống ở lãnh thổ của quân Thập tự chinh với mục đích làm người Frank mất phương hướng.
Seclusion of women was actually a Byzantine and Persian practice, and Muslims adopted it and made it a part of their religion.
Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình.
The brothers had to explain their neutrality to Croatian, Serbian, and various Muslim armies.
Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau.
The quarters include the Christian an-Najajreh, al-Farahiyeh, al-Anatreh, al-Tarajmeh, al-Qawawsa and Hreizat quarters and al-Fawaghreh — the only Muslim quarter.
Các khu phố gồm al-Najajreh, al-Farahiyeh, al-Anatreh, al-Tarajmeh, al-Qawawsa và Hreizat của các người Kitô giáo cùng khu phố al-Fawaghreh — khu phố duy nhất của người Hồi giáo.
Four years later, a massive Muslim fleet reappeared in the Marmara and re-established a base at Cyzicus, from there they raided the Byzantine coasts almost at will.
Bốn năm sau, một hạm đội Hồi giáo lớn xuất hiện trở lại Marmara và tái lập một căn cứ tại Cyzicus, từ đó họ đột kích các bờ biển của Đông La Mã.
There is some reason to believe that the Thai version of khao soi was influenced by Chinese Muslim cuisine and was therefore likely served with chicken or beef.
Có một vài lý do tin rằng khao soi của Thái có ảnh hưởng từ ẩm thực Hồi giáo Trung Quốc, vì vậy nó có thể được phục vụ với thịt gà hoặc thịt bò.
The Qur'an Gate, located on the Jeddah-Mecca Highway, marks the boundary of the area where non-Muslims are prohibited to enter.
Cổng Mecca nằm trên Xa lộ Jeddah-Mecca, đánh dấu ranh giới khu vực người không theo Hồi giáo bị cấm tiến vào.
"AL JAZEERA: US Government Funded Anti-Muslim Brotherhood Activists".
Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2015. ^ “AL JAZEERA: US Government Funded Anti-Muslim Brotherhood Activists”.
While Roman Catholic, Eastern Orthodox, and Muslim communities in that tragic land fight for territory, many individuals long for peace, and some have found it.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
And the first thing I wanted to do as a Muslim was to go to Mecca and visit the Kaaba, the holiest shrine of Islam.
Điều đầu tiên mà tôi, là một người Hồi giáo, muốn làm đó là đi đến Mecca và thăm Kaaba, một trong những ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo.
Bai also sheltered the Muslim Yuehua publication in Guilin, which printed quotes from the Quran and Hadith justifying the need for Chiang Kai-shek as leader of China.
Bạch cũng bảo trợ việc ấn bản Yuehua Hồi giáo ở Quế Lâm, in những câu từ trong kinh Quran và Hadith giải thích vai trò lãnh tụ Trung Hoa của Tưởng Giới Thạch.
Thousands of political prisoners remain in detention, with many belonging to the banned Muslim Brotherhood and the Communist Party.
Hàng ngàn tù nhân chính trị bị cầm tù, nhiều người thuộc đảng Anh em Hồi giáo và đảng Cộng sản bị cấm.
The Jamal Malik character is an Indian Muslim boy born and brought up in the poverty of Bombay, India.
Nhân vật Jamal Malik của anh là một thiếu niên Hồi giáo người Ấn Độ sinh ra và lớn lên trong khu ổ chuột của thành phố Mumbai, Ấn Độ.
A similar edict banished the Muslims ten years later.
Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo.
She writes novels in Hausa that focus on female Muslim protagonists.
Cô viết tiểu thuyết bằng tiếng Hausa tập trung vào các nhân vật nữ chính Hồi giáo.
Non-Muslim groups can own their own houses of worship, wherein they can practice their religion freely, by requesting a land grant and permission to build a compound.
Những tổ chức không phải Hồi giáo có thể lập nơi thờ phụng riêng của họ, nơi họ có thể tự do thực thi tôn giáo của mình, bằng cách yêu cầu một khoản trợ cấp đất và giấy phép xây dựng khu đất.
The Lausanne Convention stipulated a population exchange between Greece and Turkey, whereby 1.1 million Greeks left Turkey for Greece in exchange for 380,000 Muslims transferred from Greece to Turkey.
Hiệp định Lausanne quy định trao đổi cư dân giữa Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ, do đó 1,1 triệu người Hy Lạp rời Thổ Nhĩ Kỳ trong khi 380 nghìn người Hồi giáo chuyển từ Hy Lạp sang Thổ Nhĩ Kỳ.
I thought I was absolutely amazing because I could understand and relate to the feelings of brown people, like my grandfather, a conservative Muslim guy.
Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ
Mohamed Omar, a Muslim blogger, claims that homophobia in the Swedish Muslim community is tolerated by the authorities, and that the imam's views are completely mainstream within said community.
Mohamed Omar, một blogger Hồi giáo, tuyên bố rằng kì thị đồng tính trong cộng đồng Hồi giáo Thụy Điển được chính quyền khoan dung và quan điểm của imam là hoàn toàn chính thống trong cộng đồng nói trên. ^ “Sweden legalises gay adoption”.
Jews had fought side-by-side with Muslim soldiers to defend the city, and as the Crusaders breached the outer walls, the Jews of the city retreated to their synagogue to "prepare for death".
Người Do Thái đã chiến đấu sát cánh với những người lính Hồi giáo để bảo vệ thành phố, và Thập tự quân phá được bức tường bên ngoài, những người Do Thái trong thành đã rút về thánh đường của họ để "chuẩn bị cho cái chết".
Although accurate statistics on religion are not available (because the national census does not solicit religious data) the actual size of Argentina's Muslim community is estimated around 1% of the total population (400,000 to 500,000 members) according to the International Religious Freedom Report 2010.
Mặc dù thống kê chính xác về các tôn giáo là không có sẵn (vì điều tra dân số quốc gia không yêu cầu dữ liệu tôn giáo) cho nên số lượng thực tế của cộng đồng Hồi giáo Argentina được ước tính khoảng 1% tổng dân số (400.000 đến 500.000 tín đồ) theo Báo cáo Tự do Tôn giáo Quốc tế năm 2010.
Estimates for the number of Muslims in Alaska range from 2,000 to 5,000.
Ước tính số tín đồ Hồi giáo tại Alaska dao động trong khoảng 2.000 đến 5.000.
The defeat of the crusaders allowed Kilij Arslan to establish his capital at Konya, and also proved to the Muslim world that the crusaders were not invincible, as they appeared to be during the First Crusade.
Thất bại của quân viễn chinh cho phép Kilij Arslan thành lập thủ đô tại Konya, và cũng chứng tỏ với thế giới Hồi giáo rằng quân viễn chinh không phải là bất khả chiến bại như họ đã tỏ ra trong cuộc Thập tự chinh đầu tiên.
Article 73, section 1 of the Constitution, 1996, provides that "To be eligible to the Presidency of the Republic, the candidate should: have, solely, the Algerian nationality by origin; be a Muslim; be more than forty (40) years-old the day of the election; enjoy full civil and political rights; prove the Algerian nationality of the spouse; (if born before July 1942) justify his participation in the 1st of November 1954 Revolution; and if born after July 1942, "justify the non-involvement of the parents of the candidate in actions hostile to the 1st of November 1954 Revolution"; submit a public declaration of his personal and real estate existing either within Algeria or abroad.
Để trở thành Tổng thống cần đạt đủ tiêu chí: Chỉ có duy nhất quốc tịch Algérie; Là người theo đạo Hồi giáo; Có độ tuổi hơn 40 tính đến ngày bầu cử; Đầy đủ khả năng dân sự và chính trị; Chứng minh phối ngẫu có quốc tịch Algérie; Chứng minh cho sự tham gia trong Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954 cho các ứng cử viên sinh ra trước tháng 7 năm 1942; Chứng minh cho việc không tham gia của cha mẹ các ứng cử viên sinh sau tháng 7 năm 1942, trong những hành động thù địch đến Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954; Nộp một tuyên bố công khai về tài sản cá nhân trong Algeria hoặc ở nước ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Muslim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.