viral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viral trong Tiếng Anh.
Từ viral trong Tiếng Anh có các nghĩa là virus, virut. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viral
virusnoun I'm going to the lab to test for viral infections. Tôi đi đến phòng thí nghiệm để kiểm tra virus gây nhiễm trùng đây. |
virutadjective The Red Queen responded to the threat Of the viral outbreak in an extreme way.. Nữ Hoàng Đỏ dùng mọi thủ đoạn ngăn chặn không cho virut bùng phát ra ngoài theo một cách cực đoan. |
Xem thêm ví dụ
The question I get most frequently is: How do you make something go viral? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
It is 50% larger in size than the Pandoraviridae, the previous largest known viruses, is larger than Ostreococcus the smallest eukaryotic cell, although Pandoravirus has the largest viral genome, containing 1.9 to 2.5 megabases of DNA. Nó lớn hơn 50% so với Pandoravirus, virus lớn nhất được biết đến trước đó, lớn hơn Ostreococcus, tế bào nhân chuẩn nhỏ nhất, mặc dù Pandoravirus có bộ gen virus lớn nhất, chứa 1,9 tới 2,5 megabase ADN. |
The diffusion of the viral news was stopped within two weeks. Sự lan truyền của tin tức đã bị dừng lại trong vòng hai tuần. |
Authorities uncovered new evidence linking the terrorist organization called V to the St. Mary's viral attack on London 14 years ago. Chính phủ công bố bằng chứng mới liên hệ tổ chức khủng bố tên V tới vụ tấn công virus tại St. Mary 14 năm trước. |
She created the satirical hashtag #IfAfricaWasABar that went viral in the summer of 2015. Cô ấy đã tạo ra hashtag châm biếm # IfAfricaWasABar đã lan truyền vào mùa hè năm 2015. |
As rumors go, downsizing ones tend to go viral. Như tin đồn, việc giảm biên chế đang lan truyền mạnh. |
In 2013, Shin gained global fame for the gymnastic-style ceremonial first pitch she threw at a baseball match between the Doosan Bears and Samsung Lions at Jamsil Stadium in Seoul, which went viral on YouTube. Vào năm 2013, Shin đã nổi tiếng toàn cầu với cú ném bóng theo phong cách thể dục dụng cụ mà cô đã thực hiện giữa trận đấu bóng chày giữa Doosan Bears và Samsung Lions tại sân vận động Jamsil ở Seoul, đã lan truyền trên YouTube. |
What I never anticipated is that almost overnight, this published letter would go viral. Điều tôi không ngờ tới rằng hầu như chỉ qua một đêm bức thư được đăng đó lan truyền như virus. |
Viral pneumonia accounts for about 200 million cases. Số ca viêm phổ do virus chiếm khoảng 200 triệu. |
And of that, only a tiny percentage ever goes viral and gets tons of views and becomes a cultural moment. Và trong số đó, chỉ có một tỉ lệ ít ỏi trở nên phổ biến, nhận được nhiều lượt xem, và trở thành một hiện tượng về văn hóa. |
As with The Dark Knight, viral marketing campaigns began early during production. Như The Dark Knight, các chiến dịch tiếp thị cho phim được bắt đầu sớm trong quá trình sản xuất để quảng cáo cho bộ phim sắp tới. |
And how I've come to view what happened to me is a viral, memetic infection. Và cách mà tôi đã nhận thức được chuyện gì đã xảy ra với tôi là sự đầu độc của cử chỉ bắt chước. |
The integration host factor (IHF), a dimer of closely related chains which is suggested to function in genetic recombination as well as in translational and transcriptional control is found in Enterobacteria and viral proteins including the African swine fever virus protein A104R (or LMW5-AR). Nhân tố tích hợp vật chủ (Integration host factor - IHF), một protein nhị phân bao hàm các chuỗi gần gũi nhau dường như có chức năng trong việc điều tiết tái tổ hợp gien cũng như phiên mã và dịch mã được tìm thấy trong nhóm vi khuẩn enterobacteria và các protein virus, bao hàm protein vi rút gây bệnh sốt lợn châu Phi A104R (hay LMW5-AR). |
We get his blood, we can boost DayStar's viral efficacy to 100%. Nếu lấy máu của hắn, thì có thể làm độc tố này hiệu quả 100%. |
As with most antibiotics, it is ineffective in viral infections. Như với hầu hết các loại thuốc kháng sinh, nó không hiệu quả với các bệnh do nhiễm virus. |
Businesses have a particular interest in viral marketing tactics because a viral campaign can achieve widespread advertising coverage (particularly if the viral reposting itself makes the news) for a fraction of the cost of a traditional marketing campaign, which typically uses printed materials, like newspapers, magazines, mailings, and billboards, and television and radio commercials. Các doanh nghiệp có mối quan tâm đặc biệt về chiến thuật tiếp thị lan truyền vì chiến dịch đó có thể đạt được mức độ quảng cáo rộng rãi (đặc biệt nếu "virut" reposting tự tạo ra tin tức) cho một phần nhỏ chi phí của một chiến dịch tiếp thị truyền thống (ví dụ: quảng cáo billboard, quảng cáo truyền hình, quảng cáo trên tạp chí, v.v.). |
On October 24, 2016, Douglass made a viral parody of the musical Hamilton playing a "guy dressed up as Alexander Hamilton, who hasn't seen the show, but thinks he knows one of the songs but totally doesn't, but just goes with it". Vào ngày 24 tháng 10 năm 2016, Douglass quay một đoạn phim chế vở nhạc kịch Hamilton sau đó nhanh chóng được lan truyền, đóng vai một "gã hóa trang thành Alexander Hamilton, chưa từng xem vở kịch, nhưng nghĩ rằng anh ta biết một trong những bài hát nhưng hoàn toàn không, nhưng vẫn cứ giả vờ thế". |
Warner Bros. initially created a viral marketing campaign for The Dark Knight, developing promotional websites and trailers highlighting screenshots of Ledger as the Joker. Lúc đầu hãng Warner Bros. từng tạo ra một chiến dịch tiếp thị lan truyền cho Kỵ sĩ bóng đêm thông qua việc phát triển các website quảng bá và những tấm ảnh chụp màn hình nổi bật trong các đoạn trailer về vai Joker của Ledger. |
Incubation periods for viral diseases range from a few days to weeks, but are known for most infections. Thời gian ủ bệnh do virus dao động từ một vài ngày đến vài tuần, được biết với hầu hết bệnh do virus. |
Tumor antigens are presented on MHC class I molecules in a similar way to viral antigens. Các kháng nguyên khối u được trình diện trên các phân tử MHC I loại tương tự như các kháng nguyên virus. |
That doesn't sound viral to me at all, sports fans! Với tôi, nó không giống virus lắm. |
Inês became famous in Brazil in late 2012 after publishing an audition video for the 2013 edition of Big Brother Brasil on YouTube, which became viral. Inês trở nên nổi tiếng ở Brazil vào cuối năm 2012 sau khi xuất bản một video thử giọng cho phiên bản 2013 của Big Brother Brasil trên YouTube, đã trở thành một hiện tượng. |
And Jill and Kevin, the happy couple, they came back from their honeymoon and found that their video had gone crazy viral. Và rồi Jill và Kevin, cặp đôi hạnh phúc, vâng họ trở về sau tuần trăng mật của họ và nhìn thấy rằng đoạn video của họ đã trên nên phổ biến một cách điên khùng. |
Acyclovir (Zovirax), for viral herpes. Acyclovir (Zovirax), trị bệnh herpes (mụn giộp ở da do vi khuẩn). |
Other antiviral drugs target different stages of the viral life cycle. Những loại thuốc kháng virus khác hiện được sử dụng hướng tới những giai đoạn khác nhau trong chu kỳ sống của virus. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới viral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.