mallard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mallard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mallard trong Tiếng Anh.
Từ mallard trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịt vịt trời, vịt trời, vịt cổ xanh, Vịt cổ xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mallard
thịt vịt trờinoun |
vịt trờinoun A mallard, to be precise. Chính xác là vịt trời. |
vịt cổ xanhnoun |
Vịt cổ xanh
|
Xem thêm ví dụ
They formerly occurred on the Hawaiian Islands and were derived from dabbling ducks, possibly even a close ancestor of the mallard: Chelychelynechen Thambetochen Ptaiochen Subfossil remains of a small, flightless dabbling duck have been recovered on Rota in the Mariana Islands. Trước đây chúng sinh sống trên quần đảo Hawaii và có tổ tiên là giống vịt mò mà có thể đồng thời cũng là tổ tiên gần của vịt cổ xanh: Chelychelynechen Thambetochen Ptaiochen Các dấu tích cận hóa thạch của (các) loài vịt mò nhỏ, không bay đã được tìm thấy trên đảo Rota trong quần đảo Mariana. |
The Mallard color pattern is referred to as gray. Các mô hình màu Mallard được gọi cho giống vịt này là màu xám. |
So after six years, my friends and colleagues urged me to publish, so I published " The first case of homosexual necrophilia in the mallard. " Sau 6 năm, bạn bè và đồng nghiệp thúc tôi xuất bản, nên tôi xuất bản " Trường hợp đầu tiên của chứng tình dục tử thi đồng tính của loài vịt trời. " |
The first B & W was named Bluebill, and the second was named Mallard. Chiếc B & W đầu tiên có tên gọi Bluebird (chim sơn ca), và chiếc thứ hai có tên gọi Mallard (vịt trời). |
The plumage coloring of both the Rouen drake and the Rouen duck are nearly identical to that of the Mallard drake and Mallard duck. Các màu lông của cả vịt trống Rouen và vịt mái Rouen là gần giống như của vịt trống Mallard và vịt mái Mallard. |
Rouen ducklings can be distinguished from wild mallard ducklings by the presence of a second stripe which runs across their face, just under their eye, whereas mallard ducklings have only one stripe which runs across their eye. Vịt Rouen có thể được phân biệt với vịt trời hoang dã bởi sự hiện diện của một cái sọc thứ hai chạy qua khuôn mặt ngay dưới mắt của chúng, trong khi vịt trời chỉ có một sọc chạy qua con mắt của nó. |
Rouen ducks, whose mallard-like coloration made them less valuable, lay eggs from early February and take six months to grow large enough to eat. Những con vịt Rouen, có màu sắc giống như vịt trời làm cho chúng ít có giá trị hơn, đẻ trứng từ đầu tháng Hai và mất sáu tháng để phát triển đủ lớn để ăn. |
A mallard, to be precise. Chính xác là vịt trời. |
[The first case of homosexual necrophilia in the mallard Anas platyrhynchos (Aves:Anatidae)] [Trường hợp đầu tiên về chứng tình dục tử thi đồng tính là loài vị trời Anas platyrhynchos (Aves:Anatidae)] |
Before the 18th century, duck breeds were rarely recorded in England, and the common duck, bred for farming, was a domesticated form of the wild mallard. Trước thế kỷ 18, các giống vịt hiếm khi được ghi nhận ở Anh, và vịt phổ biến, được nuôi là một hình thức thuần hóa của vịt trời hoang dã. |
In 2006, it was reported that the Mallard Lake Dome and the Sour Creek Dome— areas that have long been known to show significant changes in their ground movement— had risen at a rate of 1.5 to 2.4 inches (3.8 to 6.1 cm) per year from mid–2004 through 2006. Năm 2006, người ta thông báo rằng các khu vực mái vòm hồ Mallard và mái vòm lạch Sour— những khu vực người ta đã biết từ lâu là có các thay đổi đáng kể trong chuyển động trong lòng đất của chúng— đã trồi lên với tốc độ khoảng 4 tới 6 cm (1,5 tới 2,4 inch) mỗi năm từ giữa năm 2004 cho tới năm 2006. |
The birdlife of the inner, built-up reaches between London and Woolwich was reduced to a handful of mallard and mute swans, and they owed their existence to spillages from the grain wharves rather than a natural food supply. . . . Chim chóc sống trong những khúc sông có nhà cửa dày đặc giữa Luân Đôn và Woolwich chỉ còn lại vỏn vẹn một ít con vịt trời và thiên nga trắng; sở dĩ chúng sống được là nhờ thóc rơi rớt từ trong các vựa ở bến tàu chứ không phải nhờ thực phẩm thiên nhiên... |
The French version resembled a larger than average Mallard, but by selective breeding the British developed the exhibition-type Rouen. Các phiên bản gốc Pháp giống như một biến thể lớn hơn trung bình của vịt Mallard, nhưng bằng cách chọn lọc giống, người Anh phát triển triển lãm kiểu Rouen. |
Adult Rouen ducks are typically significantly larger than Mallard ducks. Những con Rouen trưởng thành thường lớn hơn một cách đáng kể so với vịt Mallard. |
A. obscura), or is the result of hybrids between that species and the Mallard or some domesticated variety, and it was first held in a captive state by a miller in Dutchess County around 1809. A. obscura), hoặc là kết quả của các giống lai giữa loài đó và vị hỗn chũng Mallard hoặc một số giống thuần hóa, và nó được tổ chức lần đầu tiên trong một trạng thái bị giam giữ bởi một nhà máy xay xát ở hạt Dutchess khoảng năm 1809. |
The sign designating the north end of the segment includes a statement from Reagan's speech at Point Mallard Aquatic Center in nearby Decatur on July 4, 1984. Biển dấu cắm tại đầu phía bắc của đoạn này gồm có lời nói trích từ bài diễn văn của tổng thống Reagan tại Trung tâm Bể bơi Point Mallard trong thành phố Decatur gần đó vào ngày 4 tháng 7 năm 1984. |
Though in many ways similar, the Australian Poultry Standard Committee considers the Call ducks present in Australia a separate breed to the Call duck of the rest of the world, citing evidence of its independent development in South Australia as a mutation in domestic Mallard flocks belonging to Hamish Russel. Vịt gọi Úc: Mặc dù theo nhiều cách tương tự, Ủy ban tiêu chuẩn gia cầm Úc cho rằng vịt gọi có mặt ở Úc là giống riêng biệt cho vịt gọi của phần còn lại của thế giới, trích dẫn bằng chứng về sự phát triển độc lập của nó ở Nam Úc theo như Hamish Russel. |
This mallard duck feather was found over 1,800 feet in the back of Snow Dragon Cave. Còn cái lông vịt trời này đây được tìm thấy sâu trên 480m phía sau Hang Rồng Tuyết. |
[ The first case of homosexual necrophilia in the mallard Anas platyrhynchos ( Aves: Anatidae ) ] [ Trường hợp đầu tiên về chứng tình dục tử thi đồng tính là loài vị trời Anas platyrhynchos ( Aves: Anatidae ) ] |
Many domesticated birds, such as the domestic chicken and domestic duck, have lost the ability to fly for extended periods, although their ancestral species, the red junglefowl and mallard, respectively, are capable of extended flight. Nhiều loài gia cầm thuần chủng, như gà và vịt nhà, đã mất khả năng bay trong thời gian dài, mặc dù các loài tổ tiên của chúng, loài gà rừng đỏ và vịt trời có khả năng bay đường xa. |
A Grumman Turbo Mallard of Flight 101 was en route to Bimini when it crashed on December 19, 2005, killing all 18 passengers and 2 crew; at least eleven of the passengers were Bimini residents. Ngày 19 tháng 12 năm 2005, chuyến bay 101 của Chalk's gặp tai nạn ở Bimini, giết chết tất cả 18 hành khách và 2 thành viên tổ bay; ít nhất 11 trong số 18 hành khách là người dân Bimini. |
It is the largest species in the genus Aythya, being similar in size to a mallard but with a heavier and more compact build than it. Nó là loài lớn nhất trong chi Aythya, có kích thước tương tự như một con vịt trời nhưng với một cấu trúc nặng hơn và nhỏ gọn hơn nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mallard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mallard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.