malnutrition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malnutrition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malnutrition trong Tiếng Anh.
Từ malnutrition trong Tiếng Anh có các nghĩa là suy dinh dưỡng, sự kém dinh dưỡng, sự thiếu ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malnutrition
suy dinh dưỡngnoun The second best thing would be to focus on malnutrition. Việc thứ hai là tập trung vào suy dinh dưỡng. |
sự kém dinh dưỡngnoun |
sự thiếu ănnoun |
Xem thêm ví dụ
Well, unemployment leads to crime, to malnutrition, to improper medical care. Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. |
They added: “Even at this moment, one person in five lives in absolute poverty without enough to eat, and one in ten suffers serious malnutrition.” Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”. |
And today the grim fact is that one out of every three people on earth is slowly starving or suffering from malnutrition. Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng. |
A study in Ethiopia to test cost effectiveness of two different methods of treating malnutrition in children was done by Tekeste Asayehegn. Một nghiên cứu ở Ethiopia để kiểm tra hiệu quả chi phí của hai phương pháp khác nhau để điều trị suy dinh dưỡng ở trẻ em đã được thực hiện bởi Tekeste Asayehegn. |
According to the 1998 World Health Report of the World Health Organization (WHO), about 50 percent of all deaths among children under five years of age are associated with malnutrition. Theo báo cáo năm 1998 về sức khỏe thế giới của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO), trong số những trẻ em chết trước khi lên năm, có khoảng 50 phần trăm vì suy dinh dưỡng. |
It is believed that as a result, during the Hunger Winter of 1944/45, at least 10,000 civilians died from malnutrition. Người ta cho rằng có ít nhất 10.000 thường dân chết vì thiếu ăn trong nạn đói mùa đông (Hunger Winter) 1944/1945. |
The Japanese had delivered almost 30,000 army troops to Guadalcanal since the campaign began, but by December only about 20,000 of that number were still alive; of those, only around 12,000 remained more or less fit for combat duty, with the rest incapacitated by battle wounds, disease, or malnutrition. Kể từ khi Chiến dịch Guadalcanal bắt đầu, 30.000 lính Nhật đã được đưa đến đảo nhưng đến tháng 12 chỉ còn 20.000 người sống sót, và chỉ 12.000 người trong số đó còn sức chiến đấu, số còn lại thì bị thương, suy dinh dưỡng hoặc bị bệnh. |
“At least one out of every eight people on earth is still afflicted by some form of malnutrition.” “Ít nhất là cứ một trong tám người dân trên trái đất đang bị thiếu ăn trầm trọng dưới một hình thức nào đó”. |
Some of the effects of malnutrition during pregnancy were immediately apparent in higher rates of stillbirths, birth defects, low birth weights and infant mortality. Sự suy dinh dưỡng trong quá trình mang thai đã để lại một vài hậu quả rõ ràng ngay sau đó. Tỷ lệ trẻ bị chết non, dị dạng, suy dinh dưỡng và chết yểu cao hơn. |
According to UNICEF (United Nations Children’s Fund), that is the appalling number of children under five who die of malnutrition and easily preventable diseases each year in developing lands. Theo cơ quan UNICEF (Quỹ Cứu trợ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc [United Nations Children’s Fund]) đó là một con số kinh khủng của những đứa trẻ dưới năm tuổi bị chết về nạn thiếu dinh dưỡng và các chứng bệnh dễ phòng ngừa trong những xứ đang phát triển. |
A scourge of malnutrition affects up to one fifth of earth’s population, killing some 14 million children every year. Nạn thiếu ăn hoành hành trên một phần năm dân cư của trái đất, và làm cho khoảng chừng 14 triệu trẻ em chết mỗi năm. |
Third, the report urges policymakers to address widespread malnutrition. Thứ ba, báo cáo cũng hối thúc các nhà hoạch định chính sách giải quyết nạn suy dinh dưỡng còn khá phổ biến. |
Malnutrition, malaria, tuberculosis, and other diseases limit average life expectancy to 50 years. Nạn suy dinh dưỡng, bệnh sốt rét, lao phổi và những bệnh tật khác khiến tuổi thọ trung bình của người dân chỉ độ 50. |
Ethnic minorities are among the most marginalized groups in the country and despite the impressive national economic growth in the past decade, these groups continue to experience persistent poverty, limited access to basic services, and high levels of malnutrition and food insecurity. Các dân tộc thiểu số là những nhóm thiệt thòi nhất trên cả nước và mặc dù kinh tế quốc gia đã tăng trưởng một cách ấn tượng trong thập kỷ qua, các nhóm này vẫn tiếp tục bị đói nghèo đeo bám, hạn chế khả năng tiếp cận với các dịch vụ cơ bản, đối mặt với mức độ suy dinh dưỡng cao và bất ổn về an ninh lương thực. |
Or if they get an extra ration of food at the end of the week -- it costs about 50 cents -- will keep a girl in school, and they'll give birth to a healthier child, because the malnutrition is sent generation to generation. Hay nếu như họ có thêm khẩu phần thức ăn vào cuối tuần -- nó chỉ tốn có 50 xu -- cũng giữ được các bé gái ở trường, và họ sẽ sinh ra những đứa con khỏe mạnh hơn, bởi vì tình trạng dinh dưỡng của cơ thể có tính di truyền qua các thế hệ. |
According to the International Obesity Task Force, in some parts of Africa, more children are affected by obesity than by malnutrition. Một tổ chức chống béo phì (International Obesity Task Force) cho biết tại một vài vùng ở châu Phi, số trẻ bị béo phì nhiều hơn trẻ bị suy dinh dưỡng. |
Malnutrition weakens the body’s ability to ward off malaria, diarrheic diseases, and gastric problems. Nạn thiếu ăn làm suy giảm khả năng của cơ thể ngừa bệnh sốt rét, tiêu chảy và vấn đề tiêu hóa. |
And these types of technologies, I see, have the potential to transform the face of hunger and nutrition, malnutrition out on the front lines. Và những công nghệ này, có tiềm năng, như tôi thấy, giải quyết được nạn đói và suy dinh dưỡng ở những vùng đất hiểm nghèo đó. |
(2 Timothy 3:1) Poverty is one of their major problems that, in turn, leads to other troubles, such as illiteracy, infantile malnutrition, lack of medical care and, in some areas, delinquency. (2 Ti-mô-thê 3:1) Nghèo đói là một trong những nguyên nhân chính đưa đến nhiều vấn đề, chẳng hạn như nạn mù chữ, trẻ con suy dinh dưỡng, dịch vụ y tế thiếu thốn và thiếu niên phạm pháp ở một số nơi. |
The fact is studies show that the cost of malnutrition and hunger -- the cost to society, the burden it has to bear -- is on average six percent, and in some countries up to 11 percent, of GDP a year. Thực tế là các nghiên cứu đã chỉ ra cái giá của sự suy dinh dưỡng và nạn đói -- mà xã hội phải trả, gánh nặng mà xã hội phải gánh vác -- chiếm 6% ở mức trung bình, hay ở một số quốc gia lên tới 11%, GDP của mỗi năm. |
Worldwide, some 800 million people are in danger of dying from malnutrition. Khắp thế giới, khoảng 800 triệu người có nguy cơ tử vong vì suy dinh dưỡng. |
Malnutrition is associated with 54% of childhood deaths from diseases of poverty, and lack of skilled attendants during childbirth is primarily responsible for the high maternal and infant death rates among the poor. Suy dinh dưỡng đi liền với 54% ca tử vong của trẻ em bởi các bệnh dịch do đói nghèo, và sự thiếu hụt các kỹ năng cham sóc trong khi sinh là lý do hàng đầu cho các tỷ lệ tử vong bà mẹ và trẻ em cao của người nghèo. |
They have looked at the effects of childhood malnutrition on adult health. Họ đã xem xét các tác động của suy dinh dưỡng ở trẻ em đối với sức khỏe của người lớn. |
The second best thing would be to focus on malnutrition. Việc thứ hai là tập trung vào suy dinh dưỡng. |
There were two variables in the study the first was evidence of malnutrition in the child and the second was whether or not the child was infected with HIV. Có hai biến trong nghiên cứu đầu tiên là bằng chứng của suy dinh dưỡng ở trẻ em và thứ hai là có hay không việc trẻ em bị nhiễm HIV. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malnutrition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới malnutrition
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.