malinger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malinger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malinger trong Tiếng Anh.
Từ malinger trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả cách, giả vờ, giả bộ, giả tảng, giả đò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malinger
giả cách
|
giả vờ
|
giả bộ
|
giả tảng
|
giả đò
|
Xem thêm ví dụ
Dr. Marc Feldman's Munchausen Syndrome, Malingering, Factitious Disorder, & Munchausen by Proxy Page - Page offering information on Munchausen and its many other names. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2013. Dr. Marc Feldman's Munchausen Syndrome, Malingering, Factitious Disorder, & Munchausen by Proxy Page - Page offering information on Munchausen and its many other names. |
He was said to be brilliant in diagnosis, and he even wrote a treatise on malingering. Người ra nói ông rất tài giỏi về chẩn đoán và ông còn viết một khảo luận về bệnh giả vờ. |
And I've got malingering. Và tôi còn bị bệnh tưởng. |
And I think it's actually quite rare to have both malingering and generalized anxiety disorder, because malingering tends to make me feel very anxious. Tôi nghĩ khá hiếm gặp trường hợp mà có cả bệnh tưởng lẫn chứng rối loạn âu lo, bởi vì thường thì bệnh tưởng làm tôi cảm thấy liên tục lo âu. |
Are we sure Carver's not malingering? Câu cÍ chØc l ¿Carver khéng phÀi l ¿giÀ vñ bÌ êm khéng? |
He needs to get his malingering butt back here. Đi xách cái đít giả vờ ốm của cậu ta đến đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malinger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới malinger
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.