make a fool of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make a fool of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a fool of trong Tiếng Anh.
Từ make a fool of trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ngu, người ngốc, thằng ngốc, làm việc, chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make a fool of
người ngu
|
người ngốc
|
thằng ngốc
|
làm việc
|
chế nhạo
|
Xem thêm ví dụ
You'll make a fool of yourself, Claire. Cô sẽ tự biến mình thành kẻ ngốc đấy, Claire. |
My father is making a fool of himself. Cha cháu đang biến mình thành một tên ngốc. |
You'll only make a fool of yourself. Bà sẽ chỉ làm trò cười cho thiên hạ thôi. |
What if I make a fool of myself? Nếu mình tự biến mình thành thằng ngốc thì sao? |
If he wanted to make a fool of himself in his paper that was his business.) Nếu ông muốn cư xử ngốc nghếch trong tờ báo của ông thì đó là việc của ông.) |
I'm going to make a fool of myself tonight. Tối nay tôi sẽ đem mình ra làm trò cười. |
Don't make a fool of yourself. Đừng ngốc thế. |
Yes, making a fool of myself, as usual. Rồi, vẫn như thường lệ, biến mình thành kẻ ngốc. |
Certainly making a fool of yourself. Anh đang giống như một gã ngốc. |
What d'yer mean by letting a man make a fool of himself like that for? D'layer mới có nghĩa là bằng cách cho phép một người đàn ông làm cho một đánh lừa của mình như thế? |
Said you let her make a fool of herself. Nói là cậu đã để cho cổ tự làm trò cười. |
He's been making a fool of you. Hắn chỉ biến ngài thành trò hề thôi. |
Making a fool of the bureau, hiding behind his informant status to run roughshod over my city. Tôi muốn nói thẳng, chuyện này đã đi quá xa rồi, và tôi không chấp nhận nó xảy ra trong thành phố của tôi. |
But it seems to me that what you call " breakage " is just you making a fool of yourself. Nhưng dường như với thầy, cái mà mày gọi là tổn thất ấy... chỉ đang tự biến mày thành thằng đần thôi. |
Won't hurt to make a fool of yourself sometimes. Thỉnh thoảng chơi ngông một chút cũng không hại gì. |
Mitch and the gang attend a party held by Leeds to look for more evidence but without much luck as Brody makes a fool of himself getting drunk. Mitch và các thành viên trong đội đi vào buổi tiệc của Leeds để tìm thêm chứng cứ, nhưng Matt đã làm hỏng chuyện vì uống rượu say. |
You're making a bloody fool of yourself. Mày thành một thằng đần rồi đó. |
Thinks he can make a fool out of Charlie Wade. Tưởng nó có thể qua mặt Charlie Wade sao? |
This one's for Space Dad making a fool out of me! Cái này vì đã giả làm cha ta. |
Don't think you can make a fool out of me. Cô nghĩ dễ biến tôi thành đồ ngốc lắm sao |
Can't you see he's making a fool out of you? Anh không nhận thấy là anh ta đang biến anh thành kẻ ngốc à? |
Yeah, watching you make a fool out of yourself. Xem 1 kẻ ngốc muốn thể hiện. |
You are making a fool out of me! Làm xấu mặt tao rồi! |
This guy is making such a fool out of me. Gã đó biến mình thành con mụ ngớ nhẩn rồi... |
I had to make that fool of a stoneman change it. Tôi sẽ bắt lão thợ đá đần độn đó sửa lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a fool of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make a fool of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.