logon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ logon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logon trong Tiếng Anh.
Từ logon trong Tiếng Anh có các nghĩa là đăng nhập, kí nhập, (sự) kết nối, kết nối, lối vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ logon
đăng nhập
|
kí nhập
|
(sự) kết nối
|
kết nối
|
lối vào
|
Xem thêm ví dụ
In this way, the new logon session cannot make changes that would affect the entire system. Bằng cách này, các phiên đăng nhập mới sẽ không có khả năng làm những thay đổi ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống. |
Logone-Birni emerged as the most influential of Kotoko's client kingdoms. Logone-Birni nổi lên như là xứ có ảnh hưởng nhất trong các vương quốc phụ thuộc của Kotoko. |
When logging in as a standard user, a logon session is created and a token containing only the most basic privileges is assigned. Khi đăng nhập như một người dùng chuẩn, một phiên đăng nhập được tạo ra và một thẻ chỉ chứa các đặc quyền cơ bản nhất được đưa ra. |
The Chari River, fed by its tributary the Logone, provides over 90% of the lake's water, with a small amount coming from the Yobe River in Nigeria/Niger. Sông Chari cấp 90% nước cho hồ (một lượng nhỏ khác đến từ sông Yobe ở Nigeria/Niger). |
Logone-Birni was divided into provinces headed by sub-chiefs. Logone-Birni được chia thành các tỉnh đứng đầu là phó thủ lĩnh. |
The Bornu rulers divided the territory into northern and southern halves, which allowed Logone-Birni in the south to maintain some degree of autonomy under its paramount chief. Các nhà lãnh đạo Bornu đã chia lãnh thổ thành nửa phía Bắc và phía Nam, cho phép Logone-Birni tại miền Nam duy trì một vài mức độ tự chủ dưới quyền vị thủ lĩnh tối cao. |
IPAM also enables IP address tracking using DHCP lease events and user logon events collected from Network Policy Server (NPS), domain controllers, and DHCP servers. IPAM cũng cho phép truy vết địa chỉ IP dùng các sự kiện DHCP và người dùng đăng nhập thu thập từ máy chủ chính sách mạng (NPS), các điều khiển tên miền và server DHCP. |
Chad's major rivers are the Chari and the Logone and their tributaries, which flow from the southeast into Lake Chad. Các sông chính của Tchad là Chari, Logone và các chi lưu của chúng, chúng chảy từ phía đông nam qua các xa van phía nam vào hồ Tchad. |
Windows Script Host may be used for a variety of purposes, including logon scripts, administration and general automation. Windows Script Host có thể được sử dụng cho nhiều mục đích, Bao gồm các scripts đăng nhập, quản lý và tự động hóa nói chung. |
In northern Cameroon, the Benoué River (Benue) runs north and west, eventually into the Niger, while the Logone River flows northward into Lake Chad. Ở phía bắc Cameroon, sông Benue (Benoué) chảy về phía bắc và phía tây, cuối cùng vào Niger, trong khi sông Logone chảy về phía bắc vào hồ Chad. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới logon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.