logout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ logout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logout trong Tiếng Anh.
Từ logout trong Tiếng Anh có các nghĩa là đăng xuất, kí xuất, chết, ra, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ logout
đăng xuất
|
kí xuất
|
chết
|
ra
|
rời khỏi
|
Xem thêm ví dụ
The Unity user interface consists of several components: Top menu bar – a multipurpose top bar, saving space, and containing: (1) the menubar of the currently active application, (2) the capture bar of the main window of the currently active application including the maximize, minimize and exit buttons, (3) the session menu including the global system settings, logout, shut down and similar basic controls, and (4) the diverse global notification indicators including the time, weather, and the state of the underlying system. Giao diện người dùng Unity có một số thành phần: Top menu bar – một menu đa chức năng trên đầu màn hình, giúp tiết kiệm không gian, và bao gồm: (1) thanh menu của ứng dụng đang được kích hoạt, (2) thanh capture của cửa sổ chính của ứng dụng đang được kích hoạt bao gồm phóng to, thu nhỏ của sổ và tắt ứng dụng (3) session menu bao gồm cài đặt hệ thống chung, đăng xuất (logout), Tắt máy (shut down) và các điều khiển cơ bản tương tự, và(4) thanh thông báo chung bao gồm đồng hồ, thời tiết và tình trạng của các hệ thống cơ bản. |
KDE logout was canceled GenericName |
As a workaround, Deep Freeze can be configured to restart after user logout, shutdown after a chosen period of inactivity, or restart/shutdown at a scheduled time in an attempt to ensure that no such installations are retained (as rebooting the system returns the system to its original, unmodified state). Như một cách phòng vệ, Deep Freeze có thể được cấu hình để tự khởi động lại sau khi người dùng đăng xuất, tắt sau một khoảng thời gian không hoạt động được chọn trước, hoặc khởi động/tắt theo giờ trong một nỗ lực để bảo đảm không có gì lạ bị lưu lại (vì khởi động lại hệ thống sẽ trở lại trạng thái gốc an toàn). |
Configure the session manager and logout settings Cấu hình trình quản lý phiên chạy và thiết lập đăng xuấtName |
Confirm logout & Xác nhận khi thoát |
Lock/Logout Tiểu dụng Khoá/Đăng xuấtComment |
Changed language settings apply only to newly started applications. To change the language of all programs, you will have to logout first Thiết lập ngôn ngữ đã thay đổi có tác động chỉ trong ứng dụng được khởi chạy mới. Để thay đổi ngôn ngữ của mọi chương trình, bạn sẽ phải đăng xuất trước |
Check this option if you want the session manager to display a logout confirmation dialog box Dùng tuỳ chọn này nếu bạn muốn trình quản lí phiên chạy hiển thị hộp thoại hỏi lại trước khi thoát ra |
Session Manager You can configure the session manager here. This includes options such as whether or not the session exit (logout) should be confirmed, whether the session should be restored again when logging in and whether the computer should be automatically shut down after session exit by default Trình quản lí phiên chạy Bạn có thể cấu hình trình quản lí phiên chạy ở đây. Nó bao gốm các tuỳ chọn như có hỏi lại khi thoát hay không và có phục hồi lại phiên chạy khi đăng nhập lại hay không cũng như theo mặc định máy tính có tự động tắt hay không sau khi thoát phiên chạy |
Logout canceled by '%# ' Đăng xuất bị thôi bởi « % # » |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới logout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.