logo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ logo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logo trong Tiếng Anh.
Từ logo trong Tiếng Anh có các nghĩa là logo, biểu trưng, biểu tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ logo
logonoun (symbol or emblem that acts as a trademark or a means of identification of an entity) If Zappa's music is performed, it gets its own logo. Nếu nhạc Zappa được biểu diễn, nó cũng sẽ có logo riêng. |
biểu trưngnoun (symbol or emblem that acts as a trademark or a means of identification of an entity) |
biểu tượngnoun That's why we have his logo seared on our backs! Vì vậy chúng ta phải đóng dấu biểu tượng của ông ta vào gáy! |
Xem thêm ví dụ
They can use our logo on any PR or marketing materials you want. Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn. |
She changed the logo to a picture of herself and changed the real name to her own name. Cô thay đổi logo thành hình của mình và đưa tên của mình vào làm tên thật. |
Some MCN partners can block videos by country (e.g., if a video is uploaded with a banned or unlicensed logo). Một số đối tác MCN có thể chặn video theo từng quốc gia (ví dụ như nếu một video được tải lên với một logo bị cấm hoặc chưa có giấy phép). |
In January 2015, the channel began referring to itself as FX, in addition to adopting the current logo used worldwide. Vào tháng 1 năm 2015, kênh bỏ chữ "Canada" ở dưới logo và chỉ còn FX, áp dụng logo hiện tại được sử dụng trên toàn thế giới. |
The bid is branded "United 2026", the logo of the bid is a ball with the number 26 representing the year "2026" with the colors of the flags of Canada, Mexico, and the United States and the slogans are: "United As One" (Spanish: "Unidos Como Uno", French: "Unis Comme Un"). and "Football For All" (Spanish: "Fútbol Para Todos", French: "Football Pour Tous"). Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương CONCACAF Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ Đấu thầu được đặt tên là "Thống nhất 2026", biểu trưng của giá thầu là một quả bóng với số 26 đại diện cho năm "2026" với màu sắc của các lá cờ của Canada, México và Hoa Kỳ và khẩu hiệu là: "United As One" (tiếng Tây Ban Nha: "Unidos Como Uno", tiếng Pháp: "Unis Comme Un"). và "Football For All" (tiếng Tây Ban Nha: "Fútbol Para Todos", tiếng Pháp: "Football Pour Tous"). |
The only constant aspects of MTV's logo at the time were its general shape and proportions, with everything else being dynamic. Đặc điểm cố định duy nhất của logo của MTV tại thời điểm đó là hình dạng chung và tỷ lệ của nó; còn mọi thứ khác đều thay đổi. |
The logo blended a strong sense of modernity and history. Logo kết hợp một cảm giác mạnh mẽ về tính hiện đại và lịch sử. |
Having attended art college, Mercury also designed Queen's logo, called the Queen crest, shortly before the release of the band's first album. Ở trường đại học nghệ thuật, Mercury thiết kế biểu trưng cho nhóm với tên gọi "huân chương Queen", không lâu trước khi ra mắt album đầu tay. |
The HD ready 1080p logo program, by DIGITALEUROPE, requires that certified TV sets support 1080p 24 fps, 1080p 50 fps, and 1080p 60 fps formats, among other requirements, with fps meaning frames per second. Các 1080p HD sẵn sàng chương trình logo, bởi DIGITALEUROPE, đòi hỏi các bộ truyền hình được chứng nhận hỗ trợ độ phân giải 1080p 24 fps, 50 fps 1080p, 1080p và 60 định dạng fps, trong số các yêu cầu khác, với fps nghĩa khung hình mỗi giây. |
Since 30 July 2012, Citilink has officially operated as a separate subsidiary of Garuda Indonesia, operating with its own callsign, airline codes, logo and uniform. Kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2012 Citilink đã chính thức hoạt động như một thực thể kinh doanh riêng biệt với Garuda Indonesia, vận hành 14 máy bay với một callsign, logo và đồng phục mới. |
To avoid confusion with the European Union which subsequently adopted the same flag in the 1980s, as well as other European institutions, the Council of Europe often uses a modified version with a lower-case "e" surrounding the stars which is referred to as the "Council of Europe Logo". Để tránh lẫn lộn với Liên minh châu Âu sau đó cũng chọn cùng lá cờ này làm biểu tượng trong thập niên 1980, cũng như các thiết chế châu Âu khác, Ủy hội châu Âu thường sử dụng một phiên bản đã sửa đổi với một chữ 'e' nhỏ (đối diện với các chữ lớn) ở giữa các ngôi sao, được coi như "Logo của Ủy hội châu Âu". |
To the left of that information is the club's logo. Bên trái của thông tin đó là biểu tượng của câu lạc bộ. |
Broader reach: Multiple assets can be uploaded per asset type (for example, multiple headlines, logos, videos, and images). Phạm vi tiếp cận rộng hơn: Đối với mỗi loại nội dung, có thể tải lên nhiều nội dung (Ví dụ: nhiều dòng tiêu đề, logo, video và hình ảnh). |
So if those cups had the Illinois Gliders logo on them instead of just being plain cups, what's that, like, 5000 pieces of free advertising just walking around out there? Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ? |
The official logo for the tournament was unveiled at a special event in Melbourne, in October 2012. Logo chính thức cho giải đấu đã được công bố tại một sự kiện đặc biệt ở Melbourne, vào tháng 10 năm 2012. |
Animated Logo Biểu tượng động |
Two more redesigns were made in 2012, then in 2014 with the current wordmark logo. Hai thiết kế lại đã được thực hiện vào năm 2012, sau đó vào năm 2014 với biểu tượng đang hiện hành. |
Logos that appear in your Shopping ads must meet the requirements outlined below. Các biểu trưng xuất hiện trong Quảng cáo mua sắm của bạn phải đáp ứng các yêu cầu được nêu dưới đây. |
In addition to certain types of credit cards, we also accept debit cards with the Visa or MasterCard logo. Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard. |
The local storefront also highlights information about your company, such as your brand logo and store details like location and hours. Trang mặt tiền cửa hàng địa phương cũng làm nổi bật thông tin về công ty của bạn, chẳng hạn như biểu trưng thương hiệu và chi tiết về cửa hàng như vị trí và giờ làm việc. |
As part of the promotional efforts, Kit Kat bars in the shape of the Android robot logo were produced, while Hershey ran a contest in the United States with prizes of Nexus 7 tablets and Google Play Store credit. Trong một phần của nỗ lực quảng bá, các thanh kẹo Kit Kat với hình dạng của biểu trưng người máy Android đã được sản xuất, trong khi đó Hershey tổ chức một cuộc thi tại Hoa Kỳ với giải thưởng là máy tính bảng Nexus 7 và tài khoản tín dụng trên Google Play Store. |
Moreover, starting in May 2003, the channel began using a series of bumpers that are still used to this day, primarily featuring actors and animated characters from its original programs (and occasionally from Disney's theatrical releases) drawing the channel's logo using a wand (in actuality, a glowstick). Hơn nữa, bắt đầu từ tháng 5 năm 2003, kênh bắt đầu sử dụng một loạt các cản mà vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay, chủ yếu gồm các diễn viên và nhân vật hoạt hình từ các chương trình ban đầu của nó (và đôi khi từ bản phát hành sân khấu Disney) vẽ logo của kênh sử dụng một cây đũa (trong Trên thực tế, một glowstick). |
The basketball team, Boston Celtics, in the USA incorporate the shamrock in their logo. Câu lạc bộ bóng rổ Boston Celtics Mỹ kết hợp shamrock vào trong logo của họ. |
Perhaps you’ve set your heart on owning that new stereo, those shoes all the other kids are wearing, or just a new pair of jeans with a designer logo. Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu. |
Priority will be given to retailers who participate in Merchant Center programmes that require a logo. Những nhà bán lẻ tham gia các chương trình trong Merchant Center yêu cầu biểu trưng đều sẽ được ưu tiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới logo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.