loiter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loiter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loiter trong Tiếng Anh.
Từ loiter trong Tiếng Anh có các nghĩa là la cà, lảng vảng, tần ngần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loiter
la càverb |
lảng vảngverb Do stop loitering by the door and come in. Vào trong đi, đừng lảng vảng ngoài cửa nữa! |
tần ngầnverb For a few moments, he loitered upon the doorstep. Chàng tần ngần giây lát trên ngưỡng cửa. |
Xem thêm ví dụ
"Loitering with Intent Summary – Magill Book Reviews". Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2008. ^ “Loitering with Intent Summary – Magill Book Reviews”. |
Bombers loitered near points outside the Soviet Union to provide rapid first strike or retaliation capability in case of nuclear war. Những chiếc máy bay ném bom bay quanh quẩn tại các điểm bên ngoài lãnh thổ Liên Xô để sẵn sàng nhanh chóng tung ra đòn tấn công trước hoặc duy trì khả năng trả đũa trong một cuộc chiến tranh hạt nhân. |
Many public places use security guards or police to prevent people from loitering or sleeping at these locations for a variety of reasons, including image, safety, and comfort of patrons. Nhiều địa điểm công cộng có nhân viên an ninh hay cảnh sát để ngăn người lảng vảng hay ngủ tại các nơi đó vì nhiều lý do, gồm hình ảnh, an ninh và tiện nghi. |
After considering the two biggest challenges—the high weight of the AI radar and the very long (by fighter standards) loiter time of eight hours minimum—the board, including Jack Northrop, realized the aircraft would need the considerable power and resulting size of twin engines, and recommended such parameters. Sau khi cân nhắc hai yếu tố thách thức lớn nhất, trọng lượng nặng của radar AI và khả năng bay trên không được ít nhất tám giờ; Ủy ban cũng nhận định, tương tự như Jack Northrop, chiếc máy bay này đòi hỏi công suất rất lớn và kích cỡ của một máy bay hai động cơ, và đề nghị các thông số như vậy. |
The B-52 contributed to Operation Enduring Freedom in 2001 (Afghanistan/Southwest Asia), providing the ability to loiter high above the battlefield and provide Close Air Support (CAS) through the use of precision guided munitions, a mission which previously would have been restricted to fighter and ground attack aircraft. B-52 cũng góp phần vào chiến thắng của lực lượng Mỹ trong Chiến dịch Thực thi Tự do (Enduring Freedom) tại Afghanistan năm 2001, nhờ khả năng bay lâu bên trên chiến trường và hỗ trợ tấn công mặt đất qua việc sử dụng các vũ khí dẫn đường chính xác, một nhiệm vụ trước đây chỉ được giao cho máy bay tiêm kích và máy bay cường kích. |
(Proverbs 22:29) “Do not loiter at your business.” (Châm-ngôn 22:29) “Hãy siêng-năng mà chớ làm biếng”. |
6 Paul further states: “Do not loiter at your business. 6 Phao-lô nói thêm: “Về công việc, anh em chớ biếng nhác. |
Hung thus has his students loiter in front of the Wing Chun School and harass anyone interested, causing a street brawl between them and Ip's disciples. Hùng đã khiến sinh viên của mình lo lắng trước Lớp Học Vịnh Xuân và quấy rối bất cứ ai quan tâm, gây ra một cuộc cãi cọ đường phố giữa họ và đệ tử của Ip Man(Diệp Vấn). |
But all it says here is that she was fined $ 300 for loitering on April 2012. Nhưng ở đây chỉ nói là cô ta đã bị phạt 300 đô vì đứng đường vào tháng 4 / 2012. |
Confused, Toru tries several things to calm himself and think through the situation: talking and taking up work with May Kasahara, hiding at the bottom of the well, and loitering around the city looking at people. Thất vọng, Toru quyết định thử nhiều cách để trấn tĩnh bản thân và tìm ra một giải pháp: Đi làm cùng Kasahara May, chui xuống ngồi dới đáy giếng khô, đi "xem mặt thiên hạ" trong thành phố. |
Sometimes these guys just like to loiter around, see if they can gain intel on the farm. Thỉnh thoảng những tên này giống như đang chờ một ai đó, Để xem chúng có phải người ở trang trại không. |
I ain't so fond of his company that I'd loiter about. Tôi chả thích ở gần ông ta thế mà vẫn cứ phải ở gần |
Now is not a time to relax, loiter, or turn back to erroneous ideas. Bây giờ không phải là lúc để nghỉ ngơi, la cà hoặc quay trở lại những ý tưởng sai lầm. |
4 Keep an eye on individuals loitering in the area. 4 Hãy coi chừng những người lảng vảng gần nơi bạn rao giảng. |
Well, ma'am, given the mission brief, we thought we should decrease the gross weight and increase the loiter time. Thưa sếp, theo như mô tả nhiệm vụ, chúng tôi nghĩ là chúng ta nên... giảm bớt trọng lượng vũ khí và tăng thời gian đi tuần. |
Faith, stop loitering at the door and come in. Faith, đừng lảng vảng ở cửa nữa, ra đây nào. |
Do stop loitering by the door and come in. Vào trong đi, đừng lảng vảng ngoài cửa nữa! |
Compared to to loiter a lot of. So sánh đến để đi lang thang rất nhiều. |
Loitering in the woodshed again, are we Myccie? Lại thơ thẩn trong hầm củi à, Myccie? |
Sometimes as we walk life’s paths, we want to loiter in dangerous places, thinking that it is fun and thrilling and that we are in control. Đôi khi trong cuộc sống của mình, chúng ta muốn lãng phí thời giờ trong những chỗ nguy hiểm nghĩ rằng đó là điều thú vị và ly kỳ và chúng ta đang làm chủ tình hình. |
I think he'll run that Mexican kid in for loitering. Tôi nghĩ ổng sẽ sốp thằng nhóc Mễ đó vì tội la cà. |
“Do not loiter at your business. “Về công việc, anh em chớ biếng nhác. |
5 But the Jews, getting jealous,+ gathered together some wicked men who were loitering at the marketplace and formed a mob and proceeded to throw the city into an uproar. 5 Nhưng người Do Thái sinh lòng ganh ghét,+ tập hợp bọn côn đồ, là những kẻ ăn không ngồi rồi ở chợ, rồi hợp thành một đám đông và bắt đầu gây náo loạn trong thành. |
You know, muggings, carjackings, loitering. anh biết, trộm cướp, cướp xe, người lang thang, |
(Matthew 13:39) Brother Lett encouraged the graduates, not to ‘loiter at their business,’ but to be “aglow with the spirit” and to “slave for Jehovah” in this never-to-be-repeated harvest. (Ma-thi-ơ 13:39) Anh Lett khuyến khích cả lớp chớ “trễ nải” nhưng “lấy tinh thần sốt sắng mà phục vụ Chúa” trong mùa gặt này, một mùa gặt không bao giờ diễn ra lần nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loiter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loiter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.