logging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ logging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logging trong Tiếng Anh.
Từ logging trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc đốn gỗ, Khai thác gỗ, ghi sự kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ logging
việc đốn gỗnoun Long-held devotion to logging and to mines and to agriculture, Sự tận tụy truyền thống đối với việc đốn gỗ, khai mỏ và với nông nghiệp |
Khai thác gỗnoun (the cutting, skidding, on-site processing, and loading of trees or logs onto transport vehicles) And the logging camps bring in railroads and electric lines to places that never had them before. Và khu khai thác gỗ đã mang đường rày, đường dây điện tới nơi mà trước đây chưa hề có. |
ghi sự kínoun (The process of recording an audit entry in the audit trail whenever certain events occur, such as services starting and stopping or users logging on and off and accessing resources.) |
Xem thêm ví dụ
Put another log on the fire, lad. Cho thêm củi vào lò sưởi đi con. |
So how do we stop illegal logging? Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép? |
Some people built homes out of logs or sod. Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ. |
In 1995, Manser went to Congo rainforests to document the effects of wars and logging on Ituri pygmies. Trong năm 1995, Manser đi Congo rừng nhiệt đới để tài liệu những ảnh hưởng của chiến tranh và đăng nhập vào người Ituri Pygmies. |
I saw May access his flight logs this morning. Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay. |
Well, because an elite and its facilitators have been making millions of dollars from supporting logging on an industrial scale for many years. Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm. |
This is a log scale, so what looks like steady growth is actually an acceleration in real terms. Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế |
Log4j is one of several Java logging frameworks. Log4j là một trong một vài khung ghi nhật ký Java. |
This is video log 12. Đây là đoạn video thứ 12. |
I-I didn't mark my murders in my murder log. Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh. |
Custom log levels can either complement or replace the built-in log levels. Cấp độ tùy chỉnh này có thể dùng để bổ sung hoặc thay thế các cấp độ sẵn có. |
And that's what I've been doing, this last six months, is going through the logs. Và đó là công việc tôi đang làm trong 6 tháng qua, đọc nhật ký máy. |
In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
Stop Logging & Ngưng ghi lưu |
As mines are cleared and roads improved, logging both legal and illegal threatens the remaining forested areas. Khi mìn được tháo dỡ, đường sá được cải thiện thì nạn phá rừng hợp pháp và phi pháp đã đa dọa các cánh rừng ở đây. |
Show Message Log Hiện bản ghi thông điệp |
The Top Events table shows the top events that were logged during the 30-minute period. Bảng Sự kiện hàng đầu hiển thị các sự kiện hàng đầu được ghi lại trong khoảng thời gian 30 phút. |
It's made of cordwood masonry, which is using logs the way you would use bricks. Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch. |
So you can log in through the browser, and it's kind of like Skype on wheels. Nên bạn có thể đăng nhập thông qua trình duyệt, và nó tương tự như là Skype vậy. |
To prevent this problem from happening again, you can also choose the default account that'll be used for logging in to all future games: Để ngăn vấn đề này xảy ra lần nữa, bạn cũng có thể chọn tài khoản mặc định dùng để đăng nhập vào tất cả các trò chơi trong tương lai: |
Accounts that are logged into the YouTube app can be accessed via any Nintendo account on the device. Bạn có thể truy cập vào các tài khoản đã đăng nhập vào ứng dụng YouTube thông qua bất kỳ tài khoản Nintendo nào trên thiết bị này. |
I can consider it is actually a log book which is representative of many journeys of that period. Tôi có thể xem nó là một quyển nhật ký hàng hải thực sự phản ánh rất nhiều hành trình trong giai đoạn đó. |
Keep an eye on your server access and error logs, checking in particular for crawling by Googlebot, any URLs that unexpectedly return HTTP error status codes, and, normal user traffic. Hãy theo dõi nhật ký lỗi và truy cập máy chủ của bạn, kiểm tra cụ thể lần truy cập của Googlebot, bất kỳ URL nào trả về mã trạng thái lỗi HTTP không mong muốn và lưu lượng truy cập bình thường của người dùng. |
Fisheries and logging each account for 2% of exports. Hy Lạp xuất cảng hàng hóa và dịch vụ chỉ có 24% tổng sản lượng. |
As The Companion Bible states: “The word [xyʹlon] . . . generally denotes a piece of a dead log of wood, or timber, for fuel or for any other purpose. . . . Như cuốn The Companion Bible có nói, “chữ này [xy’lon]... thường dùng để chỉ khúc gỗ hay miếng cây khô, dùng làm nhiên liệu hay để làm bất cứ việc gì khác... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới logging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.