logistics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ logistics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logistics trong Tiếng Anh.
Từ logistics trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngành hậu cần, Logictic, hậu cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ logistics
ngành hậu cầnnoun And he had no training or background in logistics. Và anh không có kinh nghiệm nào trong ngành hậu cần. |
Logicticnoun |
hậu cầnnoun For as long as I remember, he's doing the logistics for the company here. Theo như tôi nhớ thì, ông ấy làm công việc hậu cần cho công ty ở đây. |
Xem thêm ví dụ
This makes order picking one of the most controlled logistic processes. Điều này làm cho thứ tự chọn một trong các quy trình logistic được kiểm soát nhất. |
Ashok Leyland is the largest supplier of logistics vehicles to the Indian Army. Ashok Leyland là nhà cung cấp phương tiện hậu cần lớn nhất cho Quân đội Ấn Độ. |
Even after the Air Transport Command took over the logistical supply of the B–29 bases in China at the end of 1944, enough fuel and bombs never seemed to reach Chengtu. Ngay cả khi đơn vị Chỉ huy không vận đảm đương nhiệm vụ hậu cần cho các căn cứ ở Trung Quốc đến cuối năm 1944, một lượng nhiên liệu và bom đầy đủ dường như chưa bao giờ đến được Thành Đô. |
According to Robert Kirchubel, "the main causes for deferring Barbarossa's start from 15 May to 22 June were incomplete logistical arrangements and an unusually wet winter that kept rivers at full flood until late spring." Theo Robert Kirchubel, "nguyên nhân chính của việc hoãn ngày bắt đầu Barbarossa từ 15 tháng 5 sang 22 tháng 6 là do công tác chuẩn bị hậu cần không đầy đủ, và mùa đông trước đó mưa gió bất thường làm cho sông suối ngập nước lũ đến tận cuối mùa xuân." |
The next discussion item concerned operational details, including logistics and delivery dates. Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng. |
Supply-chain security refers to efforts to enhance the security of the supply chain, the transport and logistics system for the world's cargo. An ninh chuỗi cung ứng đề cập đến những nỗ lực tăng cường an ninh của chuỗi cung ứng, hệ thống vận chuyển và hậu cần cho hàng hóa của thế giới. |
With the Pacific War, Maizuru was reactivated as a recruiting, training, and logistical support district. Với cuộc Chiến tranh Thái Bình Dương, Maizuru được mở cửa trở lại thành một khu vực tuyển quân, huấn luyện và hỗ trợ hậu cần. |
As we issue this global report, I’m pleased to be in Germany, the top performer on efficient logistics.” Với tư cách là tổ chức phát hành bản báo cáo toàn cầu, tôi rất hài lòng khi đến thăm nước Đức, nước dẫn đầu về hiệu quả trong ngành hậu cần” |
This process is an engineering problem, a mechanical problem, a logistical problem, an operational problem. Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động. |
Vietnam’s growth potential is being constrained by weak connectivity of major growth poles to main international gateways, high transport cost, and poor quality of transport and logistics services. Tiềm năng tăng trưởng của Việt Nam đang bị hạn chế nghiêm trọng do sự yếu kém của hành lang kết nối giữa những trọng điểm tăng trưởng quan trọng với các cửa ngõ quốc tế lớn, chi phí vận tải cao, và chất lượng vận tải và logistics kém. |
We hope that the recommendations made in the reports can contribute to the shaping of policies that can make logistics operations more competitive, which would generate employment opportunities, spur economic growth, and improve import-export performance,” says Luis Blancas, the lead author for the two reports. Chúng tôi hi vọng các khuyến nghị trong báo cáo sẽ góp phần hình thành các chính sách giúp dịch vụ kho vận cạnh tranh hơn qua đó tạo thêm việc làm, kích thích tăng trưởng và tăng cường thành tích xuât nhập khẩu," theo ông Luis Blancas, tác giả chính của hai báo cáo. |
The report argued that the National Logistics Action Plan has been issued as an initial effort to put forward effective arrangements to implement integrated reform priorities on trade facilitation and logistics, but it can be further improved to best reflect an integrated approach. Báo cáo cho rằng Kế hoạch Hành động Quốc gia về Logistics đã ban hành là nỗ lực ban đầu nhằm hình thành cơ chế hiệu quả để triển khai những ưu tiên cải cách tổng hợp về tạo thuận lợi thương mại và logistics, nhưng vẫn có thể tiếp tục được cải thiện để phản ánh thật tốt cách tiếp cận tổng hợp. |
There is a need for logistics providers and financial services firms to join together to develop precise visibility tools that provide CFOs and global supply chain managers with the data they need and lenders with the collateral security required to provide capital. Cần có các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần và các công ty dịch vụ tài chính cùng tham gia để phát triển các công cụ hiển thị chính xác cung cấp cho CFO và các nhà quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu dữ liệu họ cần và cho vay bảo đảm tài sản thế chấp để cung cấp vốn. |
Third-party logistics providers see that up to 7% of an enterprise's gross sales are captured by return costs. Các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần của bên thứ ba thấy rằng có tới 7% tổng doanh thu của doanh nghiệp bị giữ bởi chi phí hoàn trả. |
In contrast to that second party logistic services can’t be customized, concerning to the fluctuating market with hard competition and a price battle on a low level. Ngược lại, dịch vụ hậu cần của bên thứ hai không thể được tùy chỉnh, liên quan đến thị trường biến động với sự cạnh tranh gay gắt và cuộc chiến giá cả ở mức độ thấp. |
Assistant director (AD): manages the shooting schedule and logistics of the production, among other tasks. Trợ lý đạo diễn: Phụ giúp đạo diễn trong việc quản lý lịch quay, tính hợp lý của quá trình sản xuất và các nhiệm vụ khác. |
As a proportion of GDP, logistics costs in Vietnam stand at about 18% of GDP, almost double that of advanced economies and higher than the global average of 14%. Tính theo tỉ trọng GDP, chi phí logistics của Việt Nam là 18%, cao gần gấp đôi so với các nền kinh tế phát triển và cao hơn mức bình quân toàn cầu 14%. |
Moreover, once the Italian Army crossed the river, they would have to face the same logistic problems as the Austrians. Thêm vào đó, nếu cố vượt sông thì người Ý cũng sẽ gặp phải các vấn đề hậu cần tương tự như quân Áo. |
Cold chain logistics includes all of the means used to ensure a constant temperature for a product that is not heat stable, from the time it is manufactured until the time it is used. Hậu cần chuỗi lạnh bao gồm tất cả các phương tiện được sử dụng để đảm bảo nhiệt độ ổn định cho sản phẩm không ổn định nhiệt, từ khi sản xuất đến khi sử dụng cho đến khi sử dụng. |
The hosting rights were originally awarded to Brunei Darussalam, but the country pulled out days before the 2015 Southeast Asian Games due to "financial and logistical reasons." Quyền chủ nhà ban đầu được trao cho Brunei, nhưng Brunei rút lui vài ngày trước Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 vì "lý do tài chính và hậu cần". |
The bricks and clicks model has typically been used by traditional retailers who have extensive logistics and supply chains, but are well known and often respected for their traditional physical presence. Mô hình gạch và nhấp thường được sử dụng bởi các nhà bán lẻ truyền thống có chuỗi cung ứng và hậu cần rộng rãi, nhưng nổi tiếng và thường được tôn trọng vì sự hiện diện vật lý truyền thống của họ. |
A fourth party logistics provider has no owned transport assets or warehouse capacity. Một nhà cung cấp dịch vụ hậu cần bên thứ tư không có tài sản vận chuyển thuộc sở hữu hoặc năng lực kho. |
The IAB is also jointly responsible for the IETF Administrative Oversight Committee (IAOC), which oversees the IETF Administrative Support Activity (IASA), which provides logistical, etc. support for the IETF. IAB cũng chịu trách nhiệm chung cho Ủy ban giám sát hành chính IETF (IAOC), giám sát Hoạt động hỗ trợ hành chính của IETF (IASA), nơi cung cấp hỗ trợ hậu cần, vv cho IETF. |
“Analysis tasks include Exception Management, the active monitoring of planning and operations for out-of-bounds conditions, and Performance Assessment, the calculation of key metrics to evaluate the achievement of business goals, uncover trends or develop alternative strategies” Wal-mart supply chain and logistics management. “Nhiệm vụ phân tích bao gồm Quản lý ngoại lệ, công tác giám sát hoạt động lập kế hoạch và hoạt động cho điều kiện out-of-bounds, và đánh giá hiệu suất, tính toán số liệu chính để đánh giá việc đạt được các mục tiêu kinh doanh, tìm ra xu hướng hoặc phát triển các chiến lược thay thế” Wal -mart chuỗi cung ứng và quản lý hậu cần. |
In northern Nigeria, the political leaders and the traditional Muslim leaders, they got directly involved in the program to help solve the problems of logistics and community confidence. ở phía bắc Nigeria những quan chức chính trị và những nhà lãnh đạo Hồi giáo họ tham gia trực tiếp vào chương trình để giúp giải quyết các vấn đề về hậu cần và lòng tin cộng đồng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logistics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới logistics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.