loneliness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loneliness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loneliness trong Tiếng Anh.

Từ loneliness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cô đơn, cảnh cô đơn, sự cô độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loneliness

sự cô đơn

noun (condition of being lonely)

I must say I have a hard time picturing her enjoying loneliness.
Tôi phải nói là tôi khó có thể tưởng tượng cảnh ta tận hưởng sự cô đơn.

cảnh cô đơn

noun

We lived in utter loneliness, neither here nor there.
Chúng tôi sống trong cảnh cô đơn cùng cực, nay đây mai đó.

sự cô độc

noun

Oh, I thought I was gonna have to spend my dowry on booze and pills to numb the loneliness.
Con cứ tưởng của hồi môn của con sẽ mãi bị quên lãng trong cơn say và sự cô độc chứ.

Xem thêm ví dụ

Each night brings the black embrace of loneliness.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
In what way can prayer and good association help overcome loneliness?
Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào?
I testify that because of Him, even our Savior, Jesus Christ, those feelings of sorrow, loneliness, and despair will one day be swallowed up in a fulness of joy.
Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn.
This causes feelings of frustration, discouragement, self-pity, isolation, and loneliness.
Điều này gây ra những cảm nghĩ thất vọng, chán nản, tự thương hại, cô lập, và cô đơn.
But then, on the dancefloor, a certain person crosses your path and suddenly the loneliness is gone.
Nhưng sau đó, trên sàn nhảy, một người nào đó đi vào lối mòn của bạn, thì cảm giác cô đơn bất chợt biến mất.
The loss, loneliness and longing for companionship and a sense of normality served to inspire 808s & Heartbreak.
Những mất mát, cô đơn và khát khao có một mối quan hệ tốt cùng cảm giác của sự bình thường là những điều tạo cảm hứng nên 808s & Heartbreak.
How You then will you find what to do about this loneliness?
Vậy thì làm thế nào bạn sẽ tìm ra phải làm gì cho cô độc này?
10 In some cases, single Christians have come to the conclusion that an uneven yoking would be better than the loneliness they currently feel.
10 Trong một vài trường hợp, những tín đồ Đấng Christ độc thân đã kết luận rằng thà “mang ách chung với kẻ chẳng tin” còn hơn là chịu đựng nỗi cô đơn hiện tại.
Two longitudinal studies with different populations demonstrated that loneliness was a risk factor for the development of the pain, depression, and fatigue symptom cluster over time.
Hai nghiên cứu theo chiều dọc với các quần thể khác nhau đã chứng minh rằng sự cô đơn là một yếu tố nguy cơ phát triển nỗi đau, trầm cảm và triệu chứng mệt mỏi theo thời gian.
In a chance meeting with her on the street, I noticed that the years of loneliness and discouragement were evident in her once-beautiful face.
Trong một dịp tình cờ gặp lại chị ấy trên đường phố, tôi thấy rằng những năm tháng cô đơn và chán nản đã hằn lên gương mặt có thời đã rất xinh đẹp.
And then, in 2013, picking up on that whole issue and the new stigma of loneliness, I launched a new national helpline in the UK for older people, called The Silver Line, which is there to support lonely and isolated older people.
Và sau đó, vào năm 2013, Nhận ra toàn bộ vấn đề của sự cô đơn tôi thành lập một đường dây trợ giúp quốc gia mới ở Anh cho người già, gọi là The Silver Line, với mục đích hỗ trợ người già neo đơn.
Dear brothers and sisters, it is not easy for us to recognize the love of Heavenly Father when we look around with our temporal eyes, because we see inconvenience, loss, burdens, or loneliness first.
Các anh chị em thân mến, chúng ta không dễ dàng nhận ra tình yêu thương của Cha Thiên Thượng khi chúng ta nhìn xung quanh bằng đôi mắt trần của mình vì trước hết chúng ta thấy sự bất tiện, mất mát, gánh nặng, hoặc nỗi cô đơn.
We had a large, young family and a loving, eternal marriage, and the thought of losing my husband and raising my children by myself filled me with loneliness, despair, and even anger.
Chúng tôi có một gia đình đông con, tuổi còn nhỏ, và một cuộc hôn nhân vĩnh cửu tràn đầy tình yêu, cũng như ý nghĩ sẽ mất chồng và một mình nuôi con làm lòng tôi cảm thấy cô đơn, thất vọng và còn tức giận nữa.
However, being avoided by friends, relatives, or fellow believers may only make the bereaved one feel lonelier, adding to the pain.
Nhưng có khi chúng ta không đến thăm họ vì sợ sẽ nói hay làm điều gì không nên.
For over 50 years her feelings of helplessness, powerlessness, fear, anger, confusion, shame, loneliness, and isolation guided her daily decisions.
Trong hơn 50 năm qua, những cảm nghĩ bơ vơ, bất lực, sợ hãi, giận dữ, hoang mang, xấu hổ, cô đơn và cô lập đã chi phối các quyết định hàng ngày của chị.
They need never be times of loneliness or sorrow or impatience.
Những sự trì hoãn này không bao giờ cần phải là thời gian cô đơn hay buồn bã hay thiếu kiên nhẫn.
Have you ever realized what we do out of this loneliness?
Bạn có khi nào nhận ra điều gì chúng ta làm từ trạng thái cô độc này?
Ever since the first time I saw you, I could feel your loneliness
Từ lần đầu nhìn thấy cậu, tớ đã có thể cảm nhận nỗi cô đơn của cậu.
And yet, I have never read a study that can parse to me its loneliness or its longevity or its grim thrill.
Dầu vậy, tôi chưa bao giờ đọc một nghiên cứu phân tích cho tôi về sự cô độc của nó hoặc tuổi thọ của nó, hoặc sự đáng sợ của nó.
Well, to quote: "The discovery of intelligent life beyond Earth would eradicate the loneliness and solipsism that has plagued our species since its inception.
Nguyên văn họ nói rằng: "Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu.
The rejection of friends, the loneliness, and the pressure brought times of sadness and tears.
Bị bạn bè bỏ rơi, nỗi cô đơn, và áp lực đã mang đến những thời gian buồn bã và đầy nước mắt.
" What we found was that loneliness does not appear to change the total amount of sleep in individuals , but awakens them more times during the night . "
" Những gì chúng tôi tìm thấy là sự cô đơn dường như không thay đổi tổng thời gian ngủ trong từng người , nhưng làm họ bị thức giấc nhiều lần hơn trong đêm "
The other important typology of loneliness focuses on the time perspective.
Các loại hình quan trọng khác của sự cô đơn tập trung vào quan điểm thời gian.
Hoarding friends on Facebook - or followers on Twitter - wo n't do much to stave off loneliness if those relationships lack any kind of strong connection , new research finds .
Có nhiều bạn bè trên facebook - hoặc nhiều người hâm mộ trên Twitter - cũng không giúp giảm cảm giác cô đơn , nếu các mối quan hệ đó thiếu đi một sự kết nối bền vững , một nghiên cứu mới cho thấy .
In the award-winning Greek film Attenberg (2010), her song "Tous les garçons et les filles" is played and sung by the two main characters in a lament of adolescent longing and loneliness.
Trong cuốn phim đoạt giải thưởng Greek nổi tiếng, Attenberg (2010), nhạc phẩm “Tous Les Garcons et Toutes Les Filles” của cô được trình bày bởi hai nhân vật chính trong phim diễn tả sự chờ đợi trong cô đơn của thanh thiếu niên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loneliness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.