driver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ driver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ driver trong Tiếng Anh.
Từ driver trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài xế, người lái, bánh xe phát động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ driver
tài xếnoun (person who drives a motorized vehicle, such as a car or a bus) Does Mary live next door to the bus driver with whom John worked? Có phải Mary sống cạnh nhà tài xế xe buýt - người đã làm việc với Join không? |
người láinoun (person who drives a motorized vehicle, such as a car or a bus) Abed did not even mention the bus driver. Abed không hề nhắc đến người lái xe buýt. |
bánh xe phát độngnoun |
Xem thêm ví dụ
During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists. Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ. |
Brian challenges Dom to a final, no-stakes race to prove who is the better driver. Brian thách Dom tham gia một cuộc đua cuối cùng, đánh cược để xem ai là người lái xe giỏi hơn. |
This simulator was also very useful for training the blind drivers and also quickly testing different types of ideas for different types of non- visual user interfaces. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Yeah, I kind of failed my driver's test. Ừ, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái. |
The driver and this man. Gã tài xế và người này. |
The driver said that he both honked and applied the emergency brakes but did not come to a complete halt because the crowd had begun to pelt the train with stones. Người lái xe nói rằng cả hai đều háo hức và áp dụng hệ thống phanh khẩn cấp nhưng đã không dừng lại hoàn toàn bởi vì đám đông đã bắt đầu đào tàu bằng đá. |
It was briefly caught in the headlights of a taxi onshore, but the driver raised no alarm. Nó bị bắt gặp ngắn ngủi trong ánh đèn pha của một chiếc taxi trên bờ, nhưng người lái xe không đưa ra tín hiệu báo động nào. |
Salman's orders gave responsible departments 30 days to prepare reports for implementation of this, with the target of removing the ban on women's drivers licenses by June 2018. Lệnh của vua Salman ban ra yêu cầu các cơ quan hữu quan trong vòng 30 ngày phải chuẩn bị các báo cáo để thực hiện điều này, với mục tiêu loại bỏ lệnh cấm về giấy phép lái xe nữ vào tháng 6 năm 2018. |
The driver who had taken me to the care center joined me as we placed our hands on the head of Brother Brems and provided the desired blessing. Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn. |
No-one had any cause to go near his car, so there he remained, in the driver's seat, hidden, until... Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi... |
He lost his chance to win the Drivers' Championship at the British Grand Prix at the high-speed Stowe Corner, his car's rear brake failed, sending him off the track and resulting in a broken leg. Anh bỏ lỡ cơ hội giành chiến thắng cá nhân tại Grand Prix Anh: Tại góc cua tốc độ cao Stowe Corner, bánh sau xe anh bị hỏng, khiến xe trượt khỏi đường đua và anh bị gãy chân. |
Because of obstruction from elements of the Unions movement, it would take until 1975 for women to be admitted as drivers on Melbourne's trams, and Sir Reginald Ansett refused to allow women to train as pilots as late as 1979. Đến năm 1975 thì nữ giới mới được nhận làm tài xế trên các xe điện tại Melbourne, và Reginald Ansett từ chối cho phép nữ giới được đào tạo làm phi công cho đến năm 1979. |
Now, the question we're asking here is, in terms of the outcome -- and it comes in the number of puzzles solved -- will you in the driver's seat end up solving more puzzles because you are in control, you could decide which tea you would choose, or would you be better off, in terms of the number of puzzles solved? Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? |
He worked at McKinsey and Co. consulting for three years before starting Go-Jek from a tiny call centre with only 20 ojek drivers, who later became recruiters. Ông làm việc tại McKinsey và Co. tư vấn trong ba năm trước khi bắt đầu GO-JEK từ một trung tâm cuộc gọi nhỏ chỉ với 20 tài xế ojek, người sau này trở thành nhà tuyển dụng. |
The third level is about reducing the crash risk which involves applying the road design standards and guidelines (such as from AASHTO), improving driver behavior and enforcement. Cấp độ thứ ba là áp dụng các tiêu chuẩn và hướng dẫn thiết kế đường bộ (chẳng hạn như từ AASHTO), điều chỉnh thói quen và hoạt động lái xe. |
Due to the low centre of gravity of the vehicle, an 18-inch (450 mm) ramp had to be implemented on the road tarmac at Millbrook Proving Grounds and Adam Kirley, the stunt driver who performed the stunt, had to use an air cannon located behind the driver's seat to propel the car into a roll at the precise moment of impact. Do trọng tâm thấp của chiếc xe, các nhà làm phim buộc phải làm một con dốc dài 18-inch (450 mm) trên đường băng tại Millbrook Proving Ground và người lái đóng thể thực hiện cảnh lật xe là Adam Kirley đã sử dụng một chiếc súng bắn khí cannon nằm phía sau ghế lái để đẩy chiếc xe lộn một vòng vào đúng thời điểm va chạm. |
You're the shittiest driver I've ever seen. Anh là kẻ lái xe tệ nhất tôi từng thấy. |
The third period began with the remaining ten drivers divided into two distinct groups: the Red Bull and McLaren drivers, who all set two flying laps, and everyone else, only going out once, many with the hope of saving an extra set of tyres for the race. Vòng phân hạng thứ ba diễn ra với 10 tay đua còn lại chia làm hai nhóm: các tay đua của Red Bull và McLaren chạy hai vòng tính giờ, trong khi các tay đua khác chỉ chạy một vòng với hi vọng tiết kiệm một bộ lốp cho cuộc đua. |
My driver. Tài xế của tôi. |
Ripped up the car, scared my driver half to death... and disappeared into the night. Phá nát cái xe. Dọa tài xế của tôi muốn chết. Và biến mất trong đêm tối. |
The driver was determined not at fault for the accident and no charges were brought against him. Người tài xế được xác định không có lỗi trong vụ tai nạn và không có lời buộc tội nào chống lại ông ta. |
The driver's outside removing the license plates, and he just took off! Tay tài xế ra ngoài tháo biển số, và hắn vừa chạy mất! |
Look, lady, by profession I'm a racing driver. Nghe nè, cô hai à, nghề của tôi là lái xe đua. |
Microsoft had dropped support for the Tandy 1000 line by 1990, so a Tandy graphics driver was not provided for Windows 3.0, but the Windows 2.x Tandy driver could be copied into the target system and used. Microsoft đã ngừng hỗ trợ cho dòng Tandy 1000 vào năm 1990, vì vậy một trình điều khiển đồ họa Tandy không được cung cấp cho Windows 3.0, nhưng trình điều khiển Tandy Windows 2.x có thể được sao chép vào hệ thống đích và hoạt động tốt. |
They drove at night or in the early morning to avoid air strikes, and watchmen were ready to warn drivers of enemy aircraft. Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng để tránh những cuộc không kích, và những người canh gác đã sẵn sàng để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ driver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới driver
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.