helium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ helium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helium trong Tiếng Anh.
Từ helium trong Tiếng Anh có các nghĩa là heli, hêli, hê-li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ helium
helinoun (chemical element) And its detectors are tucked away in a dewar filled with liquid helium. Và các bộ cảm biến của nó được đặt trong một phích cách nhiệt chứa đầy heli lỏng. |
hêlinoun (chemical element) We have three days at best till the helium leaks out of those balloons. Chúng ta có 3 ngày tốt nhất cho đến khi khí hêli thoát ra khỏi những trái bóng đó. |
hê-linoun Let's go price the helium tanks. Thanh toán cái đống chứa khí hê li này thôi. |
Xem thêm ví dụ
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
The decay of tritium into helium-3 reduces the explosive power of the fusion warhead, so periodically the accumulated helium-3 must be removed from warhead reservoirs and tritium in storage. Sự phân rã của triti thành heli-3 làm giảm sức nổ của đầu đạn nhiệt hạch, do đó, định kỳ heli-3 tích lũy phải được loại bỏ khỏi các bể chứa đầu đạn và triti trong kho. |
Type Ib supernovae are the more common and result from Wolf–Rayet stars of Type WC which still have helium in their atmospheres. Siêu tân tinh loại Ib xuất hiện phổ biến hơn và có nguồn gốc từ các sao Wolf–Rayet loại WC mà vẫn còn lớp khí quyển heli. |
I tried... ... but apparently singing " I will Survive " in a helium voice, not helping. Tớ thử rồi nhưng rõ ràng là hát bài " I Will Survive " bằng cái giọng chứa khí hêlium chẳng giúp ích được gì |
“Make the weak force slightly stronger and no helium would have been produced; make it slightly weaker and nearly all the hydrogen would have been converted into helium.” “Nếu lực hạt nhân yếu mà mạnh hơn chút ít, thì khí heli không sinh ra được; nếu lực này hơi yếu đi, thì hầu hết khí hyđro sẽ biến thành khí heli”. |
So hydrogen, helium and many other things make up what's known as the Earth's atmosphere. Vâng, hidro, heli và rất nhiều thứ khác tạo nên bầu khí quyển của Trái Đất. |
It is, moreover, very difficult to explain in any other way why there should be so much helium in the universe. Khó mà cắt nghĩa theo một cách nào khác vì sao trong vũ trụ nhiều heli như vậy. |
Here's the balloon being filled up with helium, and you can see it's a gorgeous sight. Quả khí cầu ở đây đã được làm đầy với khí helium, bạn có thể thấy đây là một cảnh rất tráng lệ. |
The atmospheric enhancement of helium and nitrogen is caused by strong convection and heavy mess loss produced by the high luminosity and probably by rapid rotation. Sự tăng cường khí quyển của helium và nitơ gây ra bởi sự đối lưu mạnh mẽ và sự mất mát lớn gây ra bởi độ sáng cao và có thể do quay nhanh. |
Space radiation is composed mostly of high-energy protons, helium nuclei, and high-Z high-energy ions (HZE ions). Bức xạ không gian bao gồm chủ yếu là các proton năng lượng cao, hạt nhân helium và các ion năng lượng cao Z (ion HZE). |
That reaction at the bottom, that's lithium 6, plus a neutron, will give you more helium, plus tritium. Phản ứng đó xảy ra ở đáy, lithium 6, cộng với một neutron sẽ cho ta thêm helium, kèm theo tritium. |
After a star has consumed the helium at the core, hydrogen and helium fusion continues in shells around a hot core of carbon and oxygen. Sau khi ngôi sao đã sử dụng hết nhiên liệu heli ở lõi, phản ứng nhiệt hạt nhân tiếp tục diễn ra trong lớp vỏ bao quanh một lõi nóng chứa cacbon và oxy. |
Samples of the lithium ore spodumene from Edison Mine, South Dakota were found to contain 12 parts of helium-3 to a million parts of helium-4. Các mẫu của liti quặng spodumene từ Mỏ Edison, Nam Dakota được phát hiện có chứa 12 phần heli-3 đến một triệu phần của heli-4. |
The helium-fusing stage will last only 100 million years. Pha nhiệt hạch hêli này chỉ tồn tại chừng 100 triệu năm. |
Stars form from dense clouds in the ISM, and the evolutionary processes of stars result in the steady enrichment of the ISM with elements more massive than hydrogen and helium. Các ngôi sao hình thành từ những đám mây đậm đặc trong ISM, và quá trình tiến hóa của sao dần dần làm giàu môi trường trong ISM với các nguyên tố nặng hơn hiđrô và heli. |
helium He 2 heli He 2 |
In that explosion, hydrogen atoms combined to form helium. Trong sự nổ đó, các nguyên tử hyđro hợp lại tạo thành chất heli. |
Most of the helium in the crust of the Earth (about 99% of the helium from gas wells, as shown by its lower abundance of helium-3) is a product of alpha decay. Hầu hết heli trong lớp vỏ Trái Đất (khoảng 99% khí heli xuất hiện trong các giếng khai thác khí đốt, và một lượng nhỏ heli-3) là sản phẩm của phản ứng phân rã alpha. |
Arthur Stanley Eddington's confirmation of Albert Einstein's theory of relativity led to his realisation that the Sun's energy comes from nuclear fusion reactions in its core, fusing hydrogen into helium. Việc Arthur Stanley Eddington xác nhận thuyết tương đối tổng quát của Albert Einstein đã khiến ông nhận ra rằng năng lượng Mặt Trời sinh ra từ phản ứng nhiệt hạch bên trong lõi. |
In the 1950s, people were trying to figure out how superfluid helium worked. Vào những năm 1950, người ta gắng làm rõ Khí siêu lỏng Helium hoạt động ra sao. |
Also present are molecular hydrogen, atomic helium, C18O (CO with oxygen as the 18O isotope), CS, NH3 (ammonia), H2CO (formaldehyde), c-C3H2 (cyclopropenylidene) and a molecular ion N2H+ (diazenylium), all of which are relatively transparent. Cũng tồn tại các chất như hiđrô phân tử, heli nguyên tử, C18O, CS, NH3 (amoniac), H2CO (fomanđêhít), c-C3H2 (cyclopropenyliden) và ion N2H+ (diazenylium), tất cả chúng đều tương đối trong suốt. |
The first one was that when helium atoms touch each other, they repel. Đầu tiên là khi phân tử Heli chạm nhau, chúng đẩy nhau. |
Drones was released on 5 June 2015 in Europe and 8 June in the United Kingdom under Warner Bros. Records and Helium-3. Album phát hành vào ngày 5 tháng 6 năm 2015 ở châu Âu và vào 8 tháng 6 năm 2015 ở Vương quốc Anh thông qua hai hãng thu âm Warner Bros.Records và Helium-3. |
Materials on the Moon's surface contain helium-3 at concentrations between 1.4 and 15 ppb in sunlit areas, and may contain concentrations as much as 50 ppb in permanently shadowed regions. Các vật liệu trên bề mặt Mặt trăng chứa heli-3 ở nồng độ từ 1,4 đến 15 ppb ở khu vực có ánh sáng mặt trời, và có thể chứa nồng độ lên tới 50 ppb ở các vùng bị che khuất vĩnh viễn. |
An important property of helium-3, which distinguishes it from the more common helium-4, is that its nucleus is a fermion since it contains an odd number of spin 1⁄2 particles. Một tính chất quan trọng của heli-3, mà phân biệt nó với các heli-4 phổ biến hơn, là hạt nhân của nó là một fermion vì nó chứa hạt có spin lẻ 1/2. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới helium
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.