unfit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unfit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfit trong Tiếng Anh.
Từ unfit trong Tiếng Anh có các nghĩa là không dùng được, không đủ năng lực, không đủ sức khoẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unfit
không dùng đượcadjective |
không đủ năng lựcadjective |
không đủ sức khoẻadjective |
Xem thêm ví dụ
* So no one could rightly justify the indifference of these men by saying, ‘They avoided the injured man because he appeared to be dead, and touching a corpse would have made them temporarily unfit to serve at the temple.’ * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’. |
Retrieved August 10, 2013.CS1 maint: Unfit url (link) While estimates for the Achaemenid Empire range from 10–80+ million, most prefer 50 million. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2012. ^ Plutarch, Apophthegmata Laconica,saying 11 ^ Herodotus VII, 210 ^ While estimates for the Achaemenid Empire range from 10–80+ million, most prefer 50 million. |
“A community of such beings are not far from hell on earth, and should be let alone as unfit for the smiles of the free or praise of the brave. “Một công đồng như vây thì rất gần với ngục giới trên thế gian, và không hề có được sự chấp thuân của người tự do hoặc sự tán thành của người dũng cảm. |
10 He also made unfit for worship Toʹpheth,+ which is in the Valley of the Sons of Hinʹnom,*+ so that no one could make his son or his daughter pass through the fire to Moʹlech. 10 Vua cũng làm ô uế nơi thờ phượng tại Tô-phết,+ trong thung lũng Con Trai Hi-nôm,*+ để không ai có thể dâng con trai, con gái mình qua lửa cho Mô-léc. |
"The Emperor's New Clothes" (Danish: Kejserens nye klæder) is a short tale written by Danish author Hans Christian Andersen, about two weavers who promise an emperor a new suit of clothes that they say is invisible to those who are unfit for their positions, stupid, or incompetent – while in reality, they make no clothes at all, making everyone believe the clothes are invisible to them. "Bộ quần áo mới của hoàng đế" (tiếng Đan Mạch: Kejserens nye Klæder) là một truyện ngắn của nhà văn Hans Christian Andersen về việc hai người thợ dệt hứa với vị hoàng đế là sẽ dệt cho ông một bộ y phục mà khi ông mặc vào thì những kẻ ngu ngốc, bất tài hoặc bất xứng với địa vị của họ sẽ không thể nhìn thấy. |
He claimed that "four terms are too many for any government" and described Gordon Brown as "wholly psychologically unfit to be Prime Minister". Anh tuyên bố rằng "bốn nhiệm kỳ là quá nhiều đối với bất kỳ chính phủ" và mô tả Gordon Brown là "tâm lý hoàn toàn không thích hợp để làm Thủ tướng". |
I don't think that makes me unfit to do this job. Điều đó không khiến tôi không phù hợp với công việc này. |
Levite priests involved in unclean worship lose their privilege of serving at Jehovah’s altar, and the high places built during King Solomon’s reign are rendered unfit for worship. Các thầy tế lễ Lê-vi có dính líu đến việc thờ phượng ô uế bị mất đặc ân phụng sự tại bàn thờ Đức Giê-hô-va, và những nơi cao được dựng lên trong thời Vua Sa-lô-môn trị vì bị xem là không còn xứng đáng cho sự thờ phượng. |
Thus, no one could excuse their indifference by saying that they avoided the man who appeared to be dead because they did not want to become temporarily unfit to serve at the temple. —Leviticus 21:1; Numbers 19:16. Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng họ tránh người đàn ông có vẻ như đã chết vì không muốn bị “ô-uế”, điều khiến họ tạm thời không được phục vụ tại đền thờ.—Lê-vi Ký 21:1; Dân-số Ký 19:16. |
(2 Chronicles 28:1, 3; 33:1, 6; Jeremiah 7:31; 19:2, 6) Later, good King Josiah put a stop to the idolatrous worship carried on there and made the valley unfit to use for worship. —2 Kings 23:10. Về sau, một vua tốt là Giô-si-a ngăn chặn việc thờ lạy hình tượng diễn ra ở nơi đó và biến thung lũng ấy thành nơi không còn thích hợp cho việc thờ phượng nữa (II Các Vua 23:10). |
On February 6, 1997, however, President Bucaram was declared unfit to govern by Congress. Tuy nhiên, vào ngày 6 tháng 2 năm 1997, Tổng thống Bucaram đã được tuyên bố là không phù hợp để quản lý đất nước bởi Quốc hội. |
(Genesis 46:34) No wonder he felt unfit to become the liberator of God’s enslaved people! (Sáng-thế Ký 46:34) Thảo nào ông cảm thấy không đủ tư cách làm người giải thoát dân của Đức Chúa Trời khỏi vòng nô lệ! |
I find nothing irresistible in the hat of a well-travelled anxious, sentimental, unfit creature of habit with appalling halitosis. Anh chẳng thấy có gì đáng quan tâm ở mũ của một sinh vật thường đi lại nhiều hay lo lắng nhạy cảm nhiều thói quen và bị hôi mồm kinh khủng khiếp. |
In episode 5, Belinda was deemed unfit to participate in the shoot for medical reasons, and thus only had the opportunity to accumulate a score of 9 for the challenge. Ở tập 5, Belinda không thể tham gia vào buổi chụp hình vì lý do y tế, và do đó chỉ giành được điểm số 9 cho thử thách tuần này. |
The documentary film One Day in September claims that security in the athletes' village was unfit for the Games and that athletes could come and go as they pleased. Bộ phim tài liệu One Day in September cho rằng an ninh trong làng của các vận động viên được thả lỏng có chủ đích và rằng các vận động viên thường vào và ra mà không cần phải trình giấy tờ chuẩn. |
I always said they were unfit to take charge of her. Mẹ đã nói là họ không đủ khả năng để chăm sóc nó. |
Visitors who wanted to offer up sacrifices could buy from any merchant in the city, but the temple officials might well reject their offerings as unfit. Khách hành hương muốn dâng lễ vật có thể mua của bất cứ người bán hàng nào trong thành, nhưng những người trông coi đền thờ dễ dàng viện cớ lễ vật không đạt tiêu chuẩn và bác bỏ. |
How unfitting for a Christian to display those characteristics! Một tín đồ Đấng Christ biểu lộ những cá tính như thế thật không thích hợp! |
Shortly after his arrival, McConnell was diagnosed with optic neuritis and was deemed medically unfit for military service as a result. Ngay sau khi đến, McConnell được chẩn đoán bị viêm thần kinh thị giác và kết quả là không phù hợp về mặt y tế cho nghĩa vụ quân sự. |
It means that it would be most unfitting and disrespectful to Jehovah to represent him in the house-to-house ministry, in the streets, or in someone’s home if we were not physically clean and properly dressed. Có nghĩa là rất không xứng đáng và vô lễ phép đối với Đức Giê-hô-va nếu chúng ta đại diện Ngài mà thân thể chúng ta không sạch sẽ và quần áo chúng ta không đàng hoàng trong công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia, ngoài đường phố, hoặc trong nhà người nào. |
I always said they were unfit to take charge of her Mẹ đã nói là họ không đủ khả năng để chăm sóc nó |
They turned out to be “sluggish,” unfit to take care of the Master’s belongings. Họ hóa ra biếng nhác, không xứng đáng để chăm sóc cho tài sản của chủ. |
You are weak and unfit for military service. Thương binh nặng, tàn tật, không đủ điều kiện chiến đấu. |
Unfit to rule for seven years, he ate vegetation, just as Daniel had foretold. Trong bảy năm vua không còn đủ tư cách để cai trị; ông ăn rau cỏ, y như Đa-ni-ên đã báo trước. |
18 What if a Christian feels unfit to remain in the spiritual paradise or is unable to pray because his sin has made him spiritually sick? 18 Nói gì nếu một tín đồ đấng Christ cảm thấy mình không xứng đáng ở lại trong địa-đàng thiêng liêng hoặc không thể cầu nguyện vì tội lỗi đã làm cho người bị bệnh về thiêng liêng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unfit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.