unable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unable trong Tiếng Anh.
Từ unable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể, không có khả năng, không đủ khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unable
không thểadjective The doctor could not determine what was wrong and was unable to help him. Bác sĩ đã không thể khám ra bệnh và không thể cứu chữa em. |
không có khả năngadjective I am unable to save you now, even if I wished to. Lúc này ta không có khả năng để cứu ngươi, ngay cả khi ngươi ước thế. |
không đủ khả năngadjective the homeless person who is unable to follow medical advice người vô gia cư không đủ khả năng thực hiện đơn thuốc |
Xem thêm ví dụ
Unable to create %#: % Không thể lưu vào: % |
New leaders were selected, but were unable to deal with Thrasybulus, and were forced to send to Sparta for help. Những lãnh đạo mới được bầu lên, nhưng không đương đầu được với Thrasybulus, và buộc phải cầu cứu Sparta. |
YouTube cannot grant you these rights and we are unable to assist creators in finding and contacting the parties who may be able to grant them to you. YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
Even the most organized women report that pregnancy somehow makes them forgetful , clumsy , and unable to concentrate . Thậm chí là những phụ nữ có trật tự nhất cũng cho biết là thai nghén làm cho họ hay quên , vụng về , và không thể tập trung được . |
Unable to open %# for writing Không thể mở % # để ghi |
Unable to forgive them is. Không thể tha thứ cho bọn họ được. |
In the U.S. alone, there are 2.5 million Americans who are unable to speak, and many of whom use computerized devices to communicate. Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp. |
Unable to construct new capital ships until 1931, Japan resorted to upgrading battleships and battlecruisers. Vì không thể chế tạo tàu chiến chủ lực mới cho đến tận năm 1931, Nhật Bản quyết định cho nâng cấp những chiếc thiết giáp hạm và tàu chiến-tuần dương cũ hơn. |
17 Consider the occasion when Jesus healed a demon-possessed man who was blind and unable to speak. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
King argues it is not enough to know someone else's interests better than the person; autonomy should only be infringed if a person is unable to know their own interests on a particular matter. King cho rằng không đủ để biết lợi ích của người khác tốt hơn người đó; quyền tự chủ chỉ nên bị xâm phạm nếu một người không thể biết lợi ích riêng của họ về một vấn đề cụ thể. |
As they happened to be directly involved in the murder of Richardson for the former, and the attacks on foreign shipping in Shimonoseki for the latter, and as the Bakufu declared itself unable to placate them, Allied forces decided to mount direct military expeditions. Vì họ dường như đã can dự trực tiếp vào cuộc tấn công các con tàu nước ngoài ở Shimonoseki trước đây, và sau này là vụ giết hại Richardson, và Mạc phủ cũng tuyên bố rằng không thể tự minh xoa dịu họ được, quân đồng minh quyết định tiến hành một cuộc viễn chinh quân sự trực tiếp. |
George asked Lord Bath and Carteret to form an administration, but after less than 48 hours they returned the seals of office, unable to secure sufficient parliamentary support. George hỏi ý kiến của Bá tước Bath và Carteret về việc lập chính phủ mới, nhưng sau chưa đầy 48 giờ họ phải đưa Pelham trở về vì không thể chọn ra được một quốc hội mới. |
I've discovered cellular anomalies in his blood that I've been unable to categorize. Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được. |
The Allies considered dispatching an anti-submarine patrol in response to the 29 May fix, but were unable to do so as all anti-submarine craft were already committed to protecting a northbound troop convoy. Quân Đồng Minh đã phái các tàu chống tàu ngầm đi tuần tra để đáp lại lời cảnh báo vào ngày 29 tháng 5, tuy nhiên họ không thể huy động được toàn bộ tàu chống tàu ngầm vì chúng đã được đăng ký bảo vệ cho quân đoàn vận chuyển trên phía Bắc. |
Krebs was discharged from the Navy in 1946 and was unable to immediately return to hospital work; he was advised to study basic science instead. Krebs giải ngũ năm 1946 và không thể trở lại làm việc ngay ở bệnh viện, nên ông được khuyên nên nghiên cứu khoa học cơ bản thay thế. |
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water." Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn". |
You can’t come to an understanding of spiritual truth with instruments that are unable to detect it. Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó. |
May to October 2008: Because of weather conditions, we are unable to reach the islands. Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy. |
(Isaiah 8:18; Hebrews 2:13) Throughout the world the cries of oppressed people can be heard, but by and large, human governments are unable to help them. (Ê-sai 8:18; Hê-bơ-rơ 2:13) Trên khắp thế giới, người ta có thể nghe thấy tiếng kêu la của những người bị đối xử bạo ngược, nhưng nói chung, các chính quyền loài người không có khả năng giúp họ. |
When the Mamluks of Egypt managed to inflict one of history's more significant defeats on the Mongols at the Battle of Ain Jalut in 1260, Hulagu Khan, one of Genghis Khan's grandsons by his son Tolui, who had sacked Baghdad in 1258, was unable to avenge that defeat when Berke Khan, his cousin, (who had converted to Islam) attacked him in the Transcaucasus to aid the cause of Islam, and Mongol battled Mongol for the first time. Khi những người Mamluk Ai Cập giáng cho người Mông Cổ một trong những thất bại đáng kể nhất ở trận Ain Jalut năm 1260, hãn Húc Liệt Ngột (Hulegu Khan), một trong những cháu trai của Thành Cát Tư Hãn, con trai của Đà Lôi, người đã cướp phá Baghdad năm 1258, đã không thể trả thù thất bại đó vì người anh em họ của ông là Biệt Nhi Ca Hãn (đã cải sang Hồi giáo), đã tấn công ông ở Ngoại Kavkaz để trợ giúp Hồi giáo, và đây là lần đầu tiên người Mông Cổ đánh người Mông Cổ. |
• Why are opposers unable to stop our witnessing activity? • Tại sao kẻ chống đối không thể ngăn chận hoạt động làm chứng của chúng ta? |
Battle of North Anna (23 – 26 May) – Lee outmaneuvers Grant, but because of illness, he is unable to capitalize. Trận Bắc Anna - 23 tháng 5–26 tháng 5 - Lee bày bố chiến thuật đánh lừa được Grant, nhưng ông bị bệnh không tận dụng đánh rấn được. |
Hundreds are now out of work and unable to pay their bills. Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà. |
Janabi observes that those who advocate evolution “have developed and abandoned many erroneous theories over the years and scientists have so far been unable to agree on any one theory.” Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”. |
23: The British "Home Guard" is officially established, drawing on elderly men and those considered unable to serve in the regular armed forces. 23: Vệ Quốc Quân Anh (Home Guard) chính thức được thành lập, thu hút đàn ông lớn tuổi và những người được coi là không thể phục vụ trong các lực lượng vũ trang chính quy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.